elephant
Your browser doesn't support HTML5 audio
UK/ˈel.ɪ.fənt/
Your browser doesn't support HTML5 audio
US/ˈel.ə.fənt/
- Your browser doesn't support HTML5 audio /e/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio head
- Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
- Your browser doesn't support HTML5 audio /ɪ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio ship
- Your browser doesn't support HTML5 audio /f/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio fish
- Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
- Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
- Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
- Your browser doesn't support HTML5 audio /e/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio head
- Your browser doesn't support HTML5 audio /l/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio look
- Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
- Your browser doesn't support HTML5 audio /f/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio fish
- Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
- Your browser doesn't support HTML5 audio /n/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio name
- Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì?
Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con
Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…
Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con
Cub – /kʌb/: thú con [như hổ, sư tử, sói, gấu…]
Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con
Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ
Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con.
Fry – /fraɪ/: cá con
Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con
Joey – ‘dʤoui/: canguro con
Kid – /kɪd/: dê con
Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con
Lamp – /læmp/: cừu con
Owlet – /’aʊlit/: cú con
Parr – /pɑ: /: cá hồi con
Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc
Piglet – /’piglit/: lợn con
Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con
Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non
I love buddies so much, they are so cute. – Tôi yêu lũ chó con lắm, chúng thật dễ thương làm sao
A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê.
[Theo DKN]
TIN LIÊN QUAN
Vòi của con voi trong tiếng Anh là gì?
Trunk /trʌŋk/: Vòi voi. Tusk /tʌsk/: Ngà voi.nullTừ vựng tiếng Anh về con vật: Chủ đề bộ phận trên cơ thể - Babilalababilala.vn › tu-vung-tieng-anh-ve-con-vat-chu-de-bo-phan-tren-co-thenull
Con thú trong tiếng Anh là gì?
Cùng DOL phân biệt animal [con thú] và mammal [lớp thú có vú] nhé! - Animal [n]: là thuật ngữ rộng để chỉ bất kỳ sinh vật sống nào không phải là thực vật hoặc nấm. Nó bao gồm một loạt các sinh vật, bao gồm chim, cá, bò sát, lưỡng cư và động vật có vú.nullcon thú Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › con-thu-tieng-anh-la-ginull
Các con vật trong tiếng Anh đọc là gì?
Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm.
Animal /'æniməl/: Động vật, con vật..
Dog /dɒg/: Chó..
Cat /kæt: Mèo..
Mouse /maʊs/: Chuột..
Duck /dʌk/: Vịt..
Swan /swɒn/: Thiên nga..
Pig /pig/: Lợn, heo..
Chicken /'t∫ikin/: Gà..
Con voi có nghĩa là gì?
Voi là một trong bốn con vật tượng trưng cho sức mạnh [cùng với cọp, sư tử và hổ]. Voi tiếng Hán đọc là “tượng”, đồng nghĩa với “thừa tướng”. Do đó, nó biểu tượng cho sức mạnh, sự thận trọng, năng lượng và sự phán đoán đúng đắn. Đó là tất cả những phẩm chất của một nhà lãnh đạo có tài và có đức.nullÝ nghĩa con voi trong phong thủy - Thế Giới Đồ Gỗthegioidogo.com › tin-tuc › y-nghia-voi-trong-phong-thuynull