Con ngựa đọc tiếng anh là gì năm 2024

Miêu tả con ngựa bằng tiếng Anh không khó nhưng để hoàn thành bài viết, trẻ cần phải kết hợp nhiều từ vựng và mẫu câu khác nhau. Vì thế, trẻ cần được bồi dưỡng một nền tảng Anh ngữ vững chắc ngay từ đầu để không bị bỡ ngỡ khi gặp các đề bài tương tự. Khóa học SuperKids sẽ đem đến những trải nghiệm học tập chuẩn quốc tế giúp trẻ tự tin sử dụng tiếng Anh trong mọi tình huống đời sống và học tập.

Con ngựa là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla (bộ móng guốc). Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.

1.

Con ngựa và con người tương tác với nhau trong rất nhiều cuộc thi thể thao.

Horses and humans interact in a wide variety of sports competitions.

2.

Con ngựa thích nghi để chạy, cho phép chúng nhanh chóng thoát khỏi những con săn mồi.

Horses are adapted to run, allowing them to quickly escape predators.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- horse: con ngựa

- cat: con mèo

- donkey: con lừa

- pig: con heo

- bear: con gấu

- cheetah: con báo

- tiger: con cọp, con hổ

- sheep: con cừu

- goat: con dê

Con ngựa vằn là một số loài họ Ngựa châu Phi được nhận dạng bởi các sọc đen và trắng đặc trưng trên người chúng.

1.

Một con ngựa vằn con có thể đi bộ khoảng 15 phút sau khi được sinh ra.

A zebra baby can walk about 15 minutes after it’s born.

2.

Vằn trên lưng khiến con ngựa vằn trở thành một trong những loài động vật có vú dễ nhận biết nhất.

Zebras' dazzling stripes make them among the most recognisable mammals.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- zebra: con ngựa vằn

- horse: con ngựa

- cat: con mèo

- donkey: con lừa

- pig: con heo

- bear: con gấu

- cheetah: con báo

- tiger: con cọp, con hổ

- sheep: con cừu

At the very beginning of the 20th century, the Carrossier Normand was considered the best carriage horses available.

Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động.

This morning it took a horse and three men.

Người thắng có được con ngựa.

And the winner gets the horse.

Quý vị, đây là một con ngựa.

Gentlemen, this is a horse.

Nhiều con ngựa xuất khẩu từ Scotland vào thế kỷ 19 và 20 đã đến Úc và New Zealand.

Many of the horses exported from Scotland in the 19th and 20th centuries went to Australia and New Zealand.

The steeds only need the occasional feeding, which sometimes happens when they consume unwilling humanoids.

horse

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/hɔːs/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/hɔːrs/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /h/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hand
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɔː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio horse
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /h/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hand
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɔː/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio horse
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /r/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio run
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say