Cay cú có nghĩa là gì
admin
27/06/2021
14 Mỗi cá nhân đề nghị tự kiểm điểm để có lẽ rằng lòng ko phạm phải phần đông vật cản cứng nhỏng đá, chẳng hạn như sở hữu nặng trọng tâm trạng cay cú, tính ích kỷ tiềm ẩn, xuất xắc mọi uất ẩn không giống giống như.
Phổ biến
Triệu văn trác Admin - 03/06/2021
Vương tâm lăng hội ngộ trương đống lương sau 11 năm công chiếu "pasta nụ cười" Admin - 09/08/2021
Lê văn thực sasuke Admin - 31/05/2021
Nguyen the vinh utc Admin - 15/06/2021
Exchange rate / tỷ giá hối đoái Admin - 22/06/2021
Dành cho bạn
Mạnh thường quân là ai
Tin tức hot girl việt huê 2021 mới nhất
Erythritol là gì
Salman khan là ai
Đài nguyên là gì
Trần kiện phong
Ok mình chia tay
Ai cũng là nghệ sĩ
Số 0 có phải là số tự nhiên không
Email và gmail có gì khác nhau
THA BET
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cay cú", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cay cú, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cay cú trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đừng cay cú thế. 2. ( đoạn này nói chuyện cay cú thôi ) 3. Và nhà Lloyds vẫn còn cay cú. 4. Quá cay cú về cuộc ly dị. 5. Không ai thích đứa cay cú đâu, Fiona. 6. Tôi nghĩ ông là kẻ thua cuộc cay cú. 7. Anh ta có vẻ cay cú Nữ Siêu Nhân. 8. Thứ hai, cô đã thua lại còn cay cú. 9. Sau những biện pháp bảo vệ anh ta dạy tôi thì ảnh lại cay cú về vụ này. 10. 14 Mỗi cá nhân cần tự kiểm điểm để chắc rằng lòng không mắc phải những chướng ngại cứng như đá, chẳng hạn như mang nặng tâm trạng cay cú, tính ích kỷ tiềm ẩn, hay những uất ẩn khác tương tự. 11. " Thật tệ hại khi phải sống một nơi xa xôi như thế này , " ông White chợt lớn tiếng nhưng trong giọng nói không hề cay cú " trong tất cả những chỗ ở bẩn thỉu , dơ dáy , khỉ ho cò gáy thì nơi này là tệ lậu nhất . 12. Roosevelt từng có hậu thuẫn rất lớn từ các công đoàn đang phát triển nhanh nhưng đến thời điểm này thì họ chia rẽ thành hai thành phần đối nghịch cay cú là Liên đoàn Lao động Mỹ (AFL) và Hội nghị Các tổ chức Công nghiệp (CIO). 13. Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ. 14. Chính phủ của ông có một sự chuyển dịch sang phía tả vì sự hiện diện của Henry A. Wallace trong vai trò Phó Tổng thống Hoa Kỳ, thay thế nhân vật bảo thủ từ tiểu bang Texas, John Nance Garner, nhân vật đã trở thành kẻ thù cay cú của Roosevelt sau năm 1937. 15. II Cô-rin-tô Sự thay đổi đột ngột về giọng văn từ trước đó thật hài hòa đến cay cú trong II Cô-rin-tô chương 10-13 khiến nhiều người cho rằng chương 10-13 là một phần của "bức thư nước mắt", không biết thế nào đã đính kèm vào bức thư chính của Phao-lô. |