Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

Cabin của thuyền trưởng là kho báu lớn nhất- và cũng là phần được bảo quản tốt nhất ở tầng dưới- với tủ bản đồ được đóng kín,

cây chống ba chân và một cặp nhiệt kế.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

một nhiệt kế instant

thiết kế một cặp

cặp nhiệt kế được

cặp nhiệt kế

trong một số nhiệt kế

Băng kim loại và Kim loạinhiệtđộ nóng chảy của rhodi được sử dụng để đonhiệtđộ của thép nóng chảy và

kim loại nóng chảynhiệtđộ cao, cặp nhiệt kế là tiêu haomộtlần. Nguyên lý hoạt động

của nó dựa trên hiệu điện thế kim loại, sử dụngcặp nhiệt kếở cả hai đầu đonhiệtđộ cao Thép nóng chảy vànhiệtđộ kim loại nóng chảy.

Giải thích EN: A device consisting of two different metallic conductors that are connected at both ends, producing a loop in which heat is converted into electrical current when there is a difference in temperature between their two junctions; used to measure the temperature of a third substance by connecting it to both junctions and measuring the voltage generated between them. Also, THERMOELECTRIC COUPLE.

Temperature Gauges là gì? Trong lĩnh vực thiết bị đo, việc sử dụng các loại đồng hồ nhiệt độ là rất cần thiết trong các ngành công nghiệp. Chúng có vai trò khá quan trọng và tuỳ theo mỗi loại khác nhau thì chúng mang nhiều công dụng tương ứng.

Nội dung chính

  • 1 Temperature Gauges là gì
  • 2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến
  • 3 Một số tên gọi khác nhau của temperature Gauges là gì
  • 4 Ứng dụng của đồng hồ nhiệt độ

1 Temperature Gauges là gì

Đồng hồ đo nhiệt độ, đồng hồ nhiệt độ hay nhiệt kế đều là những cái tên gọi khác nhau của Temperature Gauges.

  • Temperature Gauges là gì
  • Temperature : nhiệt độ
  • Gauges : đồng hồ đo

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

Đây là một thiết bị được sử dụng để chỉ ra nhiệt độ của một vật được theo dõi. Màn hình có thể là mặt số tương tự, dải tương tự hoặc số đọc kỹ thuật số. Các phương pháp đo nhiệt độ phổ biến bao gồm dải lưỡng kim (sự uốn cong của chúng tăng lên theo nhiệt độ) và cặp nhiệt điện tạo ra điện áp điện tử phụ thuộc vào nhiệt độ.

Chúng dùng để đo trạng thái nhiệt của một chất đồng nhất. Hệ thống đo lường phải được đặt càng gần nhau càng tốt với cơ thể cần đo. Các phương pháp đo được sử dụng rộng rãi nhất dựa trên các đặc tính vật lý và vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến

Đồng hồ đo nhiệt độ, theo một cách gọi khác là thermometer. Thiết bị này bao gồm nhiều chủng loại khác nhau, tương ứng với đó là tên gọi tuỳ theo tính chất đặc trưng của đồng hồ. Vậy tên tiếng anh của các loại Temperature Gauges là gì?

Đồng hồ nhiệt độ lưỡng kim – Bimetal temperature gauge

Chúng hoạt động với hệ thống đo dưới dạng ống xoắn hoặc ống xoắn. Hệ thống đo bao gồm hai tấm có hệ số giãn nở khác nhau, được ghép nối không thể tách rời. Thông qua sự biến dạng cơ học của các dải lưỡng kim trong các loại ống nói trên, tạo ra chuyển động quay do sự thay đổi nhiệt độ gây ra.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

Đồng hồ nhiệt độ giãn nở – Expansion temperature gauge

Loại này bao gồm một cảm biến nhiệt độ, một ống mao dẫn và một ống Bourdon. Bản thân hệ thống đo được đổ đầy chất lỏng. Nếu nhiệt độ thay đổi, áp suất bên trong của máy đo nhiệt độ cũng sẽ thay đổi.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

Đồng hồ nhiệt độ khí – Gas-actuated temperature gauge

Có thân ống, ống mao dẫn và ống Bourdon được nối với nhau thành một đơn vị. Dụng cụ được làm đầy bằng khí trơ. Nếu nhiệt độ thay đổi, áp suất bên trong cũng sẽ thay đổi. Con trỏ được di chuyển nhờ tác dụng của áp suất thông qua một ống đo. Để bù cho nhiệt độ môi trường xung quanh, một phần tử lưỡng kim được gắn giữa bộ chuyển động và ống đo.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

Đồng hồ nhiệt độ Machine glass – Machine glass temperature gauge

Thích hợp để theo dõi nhiệt độ của khí, hơi và chất lỏng trong các bình và đường ống.

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

3 Một số tên gọi khác nhau của temperature Gauges là gì

Ngoài những tên gọi và chủng loại phổ biến trên, đồng hồ đo nhiệt độ còn được gọi bởi nhiều cái tên khác nhau. Để biết thêm về những cái tên tiêng anh của Temperature Gauges là gì, các bạn hãy theo dõi bảng dưới đây:

Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật sốTemperature gauges digitalĐồng hồ đo nhiệt độ dầuLiquid-filled temperature gaugeĐồng hồ đo nhiệt độ công tắcTemperature gauge with switching contactsĐồng hồ đo nhiệt độ dâyRemote reading temperature meterĐồng hồ đo nhiệt độ dây contactsRemote reading temperature meter with electrical contactĐồng hồ đo nhiệt độ với mặt bẻ góc 90oDirect reading temperature gauge with adjustable bodyĐồng hồ đo nhiệt độ cơMechanical thermometer

Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì

4 Ứng dụng của đồng hồ nhiệt độ

Qua những điều chúng ta vừa tìm hiểu ở trên, có thể thấy rằng đồng hồ đo nhiệt độ được ứng dụng tại nhiều hệ thống khác nhau.