Cái trán tiếng anh là gì năm 2024

"cái trán" câu"cái trán" là gì"cái trán" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Điện thoại

  • frontage forehead front battlefront
  • cái noun Mother con dại cái mang the mother is responsible for the...
  • trán noun forehead ...

Câu ví dụ

  • I could rub his gentle brow for hours. Tôi có thể sờ mó cái trán mịn màng của anh ta hàng giờ liền.
  • But you shouldn’t feel ashamed if you have a small penis. Không nhất thiết phải xấu hổ nếu bạn có cái trán cao.
  • You raise your hand, point your finger, and say, “What’s that waterfall?” Cô giơ tay lên bóp cái trán hỏi lại: ” Công việc?”
  • If we have offended your Highness, please forgive us.” Mạo phạm cái trán cao quý của ngài, cầu xin ngài tha thứ! ”
  • Your hair is stuck to your sweaty neck. Tóc cô vẫn còn dán chặt vào cái trán đẫm mồ hôi của cô.
  • It proves that he loves his house and stability. Cái trán này chứng tỏ anh ấy yêu gia đình và sự ổn định.
  • The Cleaner will appear from the main door. Cái trán trơn nhẵn đã sắp lộ ra khỏi cửa chính.
  • The High Priest was forbidden to rent his garments. Bản tiên quân nhịn không được lau lau cái trán.
  • And I’m telling you, that shit worked. Và mới biết, cái trán dồ đã phát huy tác dụng.
  • I think that my mom loved my dad to an unhealthy point. Mẹ tôi yêu ba tôi ở cái trán dô bướng bỉnh.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

In fact, the sloth bear is most dangerous -- very unpredictable, fast and strong, "he added frowning," especially a female with cubs.

Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.

And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead.

+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.

+ 9 I have made your forehead like a diamond, harder than flint.

Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.

The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.

Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.

Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.

Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.

At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.

Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.

For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment.

Quân lực Việt Nam Cộng hòa đã tham gia chiến dịch này từ phía đông sông Mê Kông vào tháng 12, cho phép quân Quốc gia Khmer mở lại tuyến quốc lộ 7 mà không cần chạm trán quân đối phương.

Army of the Republic of Vietnam [ARVN] units then linked with the Cambodian task-force east of the Mekong River in December, allowing the FANK to reopen Route 7 without making contact with enemy troops.

Quân đội không vũ trang xuất hiện từ Đại lễ đường Nhân dân và nhanh chóng chạm trán đám đông người biểu tình.

Unarmed troops emerged from the Great Hall of the People and were quickly met with crowds of protesters.

Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ.

He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger.

Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không?

Um, could you take a look at this spot on her forehead?

Magnussen đơn giản là kẻ nguy hiểm nhất ta từng chạm trán... và xác suất thành công hoàn toàn chống lại chúng ta.

Magnussen is the most dangerous man we've ever encountered and the odds are comprehensively stacked against us.

Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi.

A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking.

Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn.

The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee.

Mày biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò chứ.

“You know, I ran into that commandant on the battlefield a few years later – funny how God works.

" Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ:

" And he causeth all, both small and great, rich and poor, free and bond, to receive a mark in their right hand, or in their foreheads:

Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.

God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man.

Tớ chỉ muốn nói là tớ xin lỗi cậu khi coi gân trán là một-con-người.

I just want to say that I'm sorry I referred to the vein as a separate person.

Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.

Describing them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation: “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred service; and they will see his face, and his name will be on their foreheads.

19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.

19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense.

Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.

Her muscles bulging in her forehead when she winces like that.

Bố Atticus đẩy kính lên trán; nó trượt xuống, và ông để nó rớt xuống đường.

Atticus pushed his glasses to his forehead; they slipped down, and he dropped them in the street.

Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.

So the next time the fly finds itself facing the same odor again, the connection is strong enough to turn on the motors and to trigger an evasive maneuver.

Chủ Đề