Cái bút chì đọc tiếng anh là gì năm 2024
Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 4 loại bút hay được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. 1. Pen (noun): Bút viết Ví dụ : My pen is running out of ink. (Bút viết của tôi bị hết mực.) 2. Ballpoint pen (noun): Bút bi Ví dụ : There is a ballpoint pen on the table. (Có một chiếc bút bi ở trên bàn.) 3. Fountain pen (noun): bút mực Ví dụ : My fountain pen is new. (Chiếc bút mực của tôi mới tinh.) 4. Pencil (noun): bút chì Ví dụ : I need a pencil. (Tôi cần một cái bút chì) Những câu trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng về chủ đề bút : Nhật Hồng Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự. 1. Anh ngồi với cây bút chì của mình, sẵn sàng ghi chép. He sat with his pencil, ready to take notes. 2. Tôi dùng bút chì để phác thảo ý tưởng của mình trước khi bắt đầu vẽ. I use a pencil to sketch my ideas before I start a painting. Các bộ phận của bút chì: - Tip (Đầu bút) - Lead (Chì) - Barrel (Thân) - Eraser (Cục tẩy) Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. (phím tắt số 3/~) Tiếng Anh (phím tắt số 1) Tiếng Việt (phím tắt số 2) Song ngữ (phím tắt số 3) pencilYour browser doesn't support HTML5 audio UK/ˈpen.səl/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/ˈpen.səl/
|