Đề tài THIẾT KẾ CHỈNH LƯU HÌNH TIA BA PHA - ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU CÓ ĐẢO CHIỀU [download tai tailieutuoi
- ON TAP GK1 K12 - Đề ôn tập
- Baitapthuchanh Thongkemaytinhvaungdung
- Bai tap 3 - Đây là bài tập toán cao cấp tự luận, xin mời tham khảo
Preview text
CHƯƠNG 3
BÀI TẬP KHÔNG GIAN VÉCTƠ
Bài 1. Với các phép toán cộng hai phần tử và nhân một phần tử với một số trong Rn
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 = x 2 = · · · = xn}
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 + x 2 + · · · + xn = 0}
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 = x 2 = 0}
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 + x 20 }
Bài 2. Các tập nào sau đây là không gian tuyến tính trong Rn
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 = x 2 = · · · = xn = 1}
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 + x 2 = 1}
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 > 0 }
- E = {x = [x 1 , ..., xn] ∈ Rn : x 1 > 0 , x 2 > 0 , ..., xn > 0 }
Bài 3. Chứng tỏ rằng R 3 với phép toán sau không là không gian tuyến tính
- [x, y, z] + [x′, y′, z′] = [x + x′ + 1, y + y′, z + z′], t[x, y, z] = [tx, ty, tz].
- [x, y, z] + [x′, y′, z′] = [x + y′, y + z′, z + x′], t[x, y, z] = [tx, ty, tz].
- [x, y, z] + [x′, y′, z′] = [x + x′ + 1, y + y′, z + z′], t[x, y, z] = [tx + 1, ty, tz].
Bài 4. Trong không gian tuyến tính V trên trường K cho hệ {a 1 , a 2 , ..., an}. Hệ độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính nếu.
- Véctơ không θ ∈ {a 1 , a 2 , ..., an}
- Trong hệ có hai véctơ bằng nhau.
- a 1 = b 1 , a 2 = b 1 + b 2 , ..., an = b 1 + b 2 + · · · + bn, và hệ {b 1 , b 2 , ..., bn} độc lập tuyến tính.
- a 1 = b 1 , ..., an− 1 = bn− 1 , an = bn− 1 + tbn, t ∈ K và hệ {b 1 , b 2 , ..., bn} độc lập tuyến tính.
Bài 5. Trong R 3 chứng tỏ rằng [6, 2 , 7] là tổ hợp tuyến tính của hệ các véctơ a 1 = [2, 1 , −3], a 2 = [3, 2 , −5], a 3 = [1, − 1 , 1].
Bài 6. Chứng tỏ rằng x = [7, 14 , − 1 , 2] là một tổ hợp tuyến tính của các véctơ sau: a 1 = [1, 2 , − 1 , −2], a 2 = [2, 3 , 0 , −1], a 3 = [1, 2 , 1 , 3], a 4 = [1, 3 , − 1 , 1].
Bài 7. Với bộ ba các véctơ sau, xác định xem trong những trường hợp nào chúng phụ thuộc tuyến tính, trường hợp nào chúng độc lập tuyến tính.
- a 1 = [1, 2 , 1], a 2 = [2, 0 , −3], a 3 = [1, − 1 , 0] trên R 3.
- a = 4 − 3 i, b = − 1 − i, c = 2 + i.
- a = ex, b = cos x, c = sin x.
- a = x − 1 , b = x 2 + 1, c = x 2 − 2 x + 1 trên không gian các đa thức.
- a =
[
1 2
0 − 1
]
, b =
[
− 1 0
1 1
]
, c =
[
0 1
1 2
]
trên không gian các ma trận vuông
cấp 2.
Bài 8. Trong không gian R 3 cho hệ {x, y, z} độc lập tuyến tính. Tìm a để các véctơ sau phụ thuộc tuyến tính
- u = ax + 4y + 2z; v = x + ay − z.
- u = ax + y + 3z; v = ax − 2 y + z; w = x − y + z
Bài 9. Các hệ véctơ sau đây của Rn độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính.
- u 1 = [3, 2 , 1], u 2 = [2, 1 , 6], u 3 = [1, 1 , 0].
- u 1 = [1, 0 , 2 , 1], u 2 = [1, 3 , 1 , 2], u 3 = [1, 6 , 0 , 3].
- u 1 = [1, 1 , 1 , 1], u 2 = [1, 2 , 3 , 4], u 3 = [1, 0 , 0 , −1], u 4 = [2, 1 , 1 , 0].
- u 1 = [1, 2 , 1 , 2], u 2 = [0, 1 , 0 , 1], u 3 = [1, 0 , 1 , 0], u 4 = [0, 0 , 1 , 1].
- Chứng tỏ rằng W và V cũng là cở của R 3.
- Tìm ma trận của hệ I trong cơ sở W.
- Cho x = [1, − 2 , 1] tìm tọa độ của x trong cơ sở W.
- Tìm ma trận chuyển cơ sở từ W sang cơ sở V.
- Tìm ma trận của hệ W trong cơ sở V.
Bài 14. Trên cơ sở chính tắc của R 3 cho các véctơ x = [15, 3 , 1] và:
W = {a 1 = [2, 1 , 1], a 2 = [6, 2 , 0], a 3 = [7, 0 , 7]}
V = {b 1 = [0, 1 , 1], b 2 = [3, 2 , 0], b 3 = [1, 0 , 1]}
- Chứng tỏ rằng W và V là cơ sở của R 3.
- Tìm ma trận chuyển cơ sở từ W sang V và ngược lại.
- Tìm tọa độ của x trong cơ sở W và V.
Bài 15. Trên cơ sở chính tắc của R 4 cho véctơ x = [1, 2 , 1 , 2] và
W = {a 1 = [1, 1 , 1 , 1], a 2 = [1, 1 , − 1 , −1], a 3 = [1, − 1 , 1 , −1], a 4 = [1, − 1 , − 1 , 1]}
V = {b 1 = [1, 1 , 0 , 1], b 2 = [2, 1 , 3 , 1], b 3 = [1, 1 , 0 , 0], b 4 = [0, 1 , − 1 , −1]}
- Chứng minh rằng W và V là cơ sở R 4.
- Tìm ma trận chuyển cơ sở từ W sang V và ngược lại.
- Tìm tọa độ x đối với các cơ sở đó.
Bài 16. Tìm ma trận của các hệ véctơ sau trên P 3 [t]
- a = 2 − t + t 2 + 2t 3 , b = 2t + t 2 − t 3 , c = 1 + 2t − t 2 − t 3 , d = 1 − t 2 + t 3
- a = 1 − t + t 2 , b = t − t 2 + 2t 3 , c = 2t + t 3 , d = −1 + t − t 2 + t 3
Bài 17. Trong R 3 cho:
- x 1 = [3, − 4 , 2], x 2 = [2, 3 , −1], y 1 = [0, − 17 , 7], y 2 = [11, − 9 , 5].
- x 1 = [2, − 1 , 5], x 2 = [− 1 , 4 , −3], y 1 = [1, 3 , 8], y 2 = [4, 5 , 2]. Chứng tỏ L{x 1 , x 2 } = L{y 1 , y 2 }.
Bài 18. Trong R 3 cho các véctơ
a = [1, − 1 , 0], b = [3, − 1 , 2], u = [1, 2 , 3], v = [2, − 1 , 1]
Tìm λ để u + λv ∈ L{a, b}.
Bài 19. Trong D 2 × 2 cho
a =
[
1 − 1
− 1 2
]
, b =
[
2 1
1 − 1
]
, c =
[
1 2
2 0
]
, d =
[
1 − 1
− 1 2
]
, d =
[
1 − 1
− 1 − 3
]
.
- Tìm λ để u + λv ∈ L{a, b}.
- Với λ = − 2 chứng tỏ hệ {a, b, u − 2 v} là cơ sở của D 2 × 2 tìm tọa độ của
x =
[
3 − 2
− 1 1
]
trên cơ sở đó.
Bài 20. Trong R 4 cho:
a 1 = [1, 0 , 0 , −1], a 2 = [2, 1 , 1 , 0], a 3 = [1, 1 , 1 , 1], a 4 = [1, 2 , 3 , 4], a 5 = [0, 1 , 2 , 3].
Tìm hạng của ma trận {a 1 , a 2 , a 3 , a 4 , a 5 } và cơ sở của L{a 1 , a 2 , a 3 , a 4 , a 5 }.
Bài 21. Trong R 5 cho:
a 1 = [1, 1 , 1 , 1 , 0], a 2 = [1, 1 , − 1 , − 1 , −1], a 3 = [2, 2 , 0 , 0 , −1], a 4 = [1, 1 , 5 , 5 , 2], a 5 = [1, − 1 , − 1 , 0 , 0].