Bộ địa chính tiếng anh là gì
Tên tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước. Dịch tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước sang tiếng Anh.
Show Nhà nước là tổng thể hoạt động quản lý được phân chia, phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị. Trong đó, tổ chức bộ máy với các chức danh có quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể. Xác định tham gia trong các khía cạnh khác nhau của hoạt động quản lý nhà nước. Đặc biệt phải quan tâm đến các giao dịch đối ngoại, mang đến ý nghĩa ngoại giao với các chủ thể luật quốc tế. Và thực hiện giao dịch bằng ngôn ngữ phổ biến là tiếng Anh. Như vậy, cần thiết thống nhất sử dụng và quy định với tên bằng tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước. Căn cứ pháp lý: Phụ lục ban hành kèm Thông tư 03/2009/TT-BNG Hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để thực hiện giao dịch đối ngoại. Tình cờ tìm hiểu các nội dung liên quan đến chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý, mình tìm được văn bản quy định Quốc hiệu, tên các cơ quan và chức danh trong hệ thống hành chính nhà nước cấp trung ương và các cơ quan thuộc UBND các cấp được dịch sang Tiếng Anh. cadastral, land office, cadastre là các bản dịch hàng đầu của "địa chính" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Chuyện này xảy ra ở khu vực nội địa chính là việc của tôi ↔ Massacre occurred in China now, so they were all already so my business.địa chính + Thêm bản dịch Thêm địa chính "địa chính" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " địa chính " sang Tiếng Anh
Các cụm từ tương tự như "địa chính" có bản dịch thành Tiếng Anh
xem thêm (+3) Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "địa chính" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchghép từ tất cả chính xác bất kỳ Chuyện này xảy ra ở khu vực nội địa chính là việc của tôi Massacre occurred in China now, so they were all already so my business. OpenSubtitles2018.v3 Địa chính trị có rất nhiều điều phải học hỏi từ thế giới kĩ thuật số. The geopolitical world has got a lot to learn from the digital world. ted2019 Những bản đồ Trung Địa - chính tôi vẽ. Maps of Middle Earth -- that's one I hand- drew myself. QED Phía sau vũ đài, Dulles có thể giải thích các chính sách của ông theo địa chính trị. Behind the scenes, Dulles could explain his policies in terms of geopolitics. WikiMatrix Sân bay Brisbane là cửa ngõ quốc tế và nội địa chính của bang. Brisbane Airport is the main international and domestic gateway serving the state. WikiMatrix Rồi đến trở ngại về địa chính trị. Next is the geopolitical barrier. ted2019 Thuộc địa chính thức được Thống đốc Phillip công bố vào ngày 7 tháng 2 năm 1788 tại Sydney. The colony was formally proclaimed by Governor Phillip on 7 February 1788 at Sydney. WikiMatrix Ý cũng mất toàn bộ tài sản thuộc địa, chính thức kết thúc Đế quốc Ý. Italy also lost all of its colonial possessions, formally ending the Italian Empire. WikiMatrix Đây là ngôn ngữ bản địa chính ở Port Hedland. It is also the most widely spoken Aboriginal language in the town of Port Hedland. WikiMatrix Đây là địa chính trị chứ không phải hòa giải vợ chồng. This is geopolitics, it's not couples therapy. OpenSubtitles2018.v3 Địa lý cũng góp phần vào những khác biệt địa chính trị quan trọng. Geography contributed to important geopolitical differences. WikiMatrix Western Geopolitical Thought in the Twentieth Century (Tư tưởng địa chính trị phương Tây thế kỷ XX). Western Geopolitical Thought in the Twentieth Century. WikiMatrix Khái niệm này cũng được sử dụng trong địa chính trị. The concept is also used in geopolitics. WikiMatrix Bạn có thể thấy kiểu nhặt nhạnh tất cả các lục địa chính, nhưng nó là thế. You can see, well, you can, kind of pick out all the major continents, but that's about it. ted2019 Theo nhận định của cục địa chính thì giá nhà tiếp tục giảm House prices : Continued decline , says Land Registry EVBNews Cô lập về địa chính trị của Tripura càng tăng thêm do không có giao thông đường sắt. The geo-political isolation was aggravated by an absence of rail transport. WikiMatrix Phần bên trong của khối đất lục địa chính bao gồm một lõi granit lớn gọi là nền cổ. The interior of the main continental landmass includes an extensive granitic core called a craton. WikiMatrix Định nghĩa này là định lượng và thường được sử dụng bởi các nhà địa chính trị và quân đội. This definition is quantitative and is most often used by geopoliticians and the military. WikiMatrix Một bản đồ địa chính là một bản đồ cho thấy ranh giới và quyền sở hữu của khu đất. A cadastral map is a map that shows the boundaries and ownership of land parcels. WikiMatrix Năm 1808, Sierra Leone được chỉ định là một thuộc địa chính thức của Anh cho các nô lệ được giải phóng. In 1808, Sierra Leone Colony was designated an official British colony for freed slaves. WikiMatrix Tăng trưởng dự kiến sẽ tăng lên mức 2,9% năm 2018 nếu căng thẳng địa chính trị giảm nhẹ và giá dầu tăng. Growth is expected to pick up to 2.9 percent in 2018, assuming a moderation of geopolitical tensions and an increase in oil prices. worldbank.org Còn về mặt địa chính trị, México được coi như một quốc gia Bắc Mỹ, cùng với Hoa Kỳ và Canada. Geopolitically, however, Mexico is entirely considered part of North America, along with Canada and the United States. WikiMatrix Nước Cộng hòa Hy Lạp có hai cấp hành chính địa phương chính thức. The president of Sierra Leone has two official residence. WikiMatrix Trong suốt cuộc cải cách địa chính năm 1889, Khu vực này được tổ chức lại thành Thị trấn Mishimi trong huyện Kimisawa. During the cadastral reform of 1889, the area was reorganized as Mishimi Town within Kimisawa District. |