Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì
report this ad
Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì
report this ad

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì
report this ad

Answers

  • Discover
    • Questions
    • Trending Questions
    • Latest Questions
    • Most Answered Questions
    • Popular Questions
    • Unanswered Questions
    • Featured Questions
    • Users
    • View all users
    • Leaderboard
    • Search
    • Advanced Search

Have a question? Click here

Ask Question

Or try our advanced search.

/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json

0

"bánh đậu xanh" tiếng anh là gì?Mình muốn hỏi là "bánh đậu xanh" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Answers (1)

0

Bánh đậu xanh là: cakes made of ground green lentils

Answered 7 years ago

Rossy


Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì
report this ad

Found Errors? Report Us.

Hai Duong green bean cake One of the most famous cakes in the Red River Delta is Hai Duong green bean that symbolizes the traditional food culture of Vietnamese in the northern Besides, it is also known as a special cake as well as a simple dessert cake with the favor of village That the ingredient’s Hai Duong green bean cake must be extremely fresh as well as selective makes a tasty and perfect green bean cake It is made from some closely materials: green beans, refined sugar, lard, oil, grapefruit peels The artisans in traditional cake villages in Hai Duong said that the most valuable and unique thing is located in some detail stages requiring skillful and fine workers Green beans must be a kind of bean with green shell, yellow core After being selected carefully, these beans will be dry roasted, grinded down, lost shell clearly, and placed in a pan to roast until having a yellow core When finishing steps, the bakers will mince these beans into fine and smooth powder Next, the bakers will choose the fresh fat and fry them The bakers will mix sugar with water and purify this mixture with eggs Then the bakers must get the flavor of grapefruit flowers and mix them with “tòng bài” root to get oil All above four ingredients are mixed with a reasonable rate and wrapped in the cellophane The green bean bakers in Hai Duong province make not only the special feature through the perfect quality of this cake but also the attractive appearance of the cake box The green bean bakers keep this job as a valuable treasure of their ancestor and they also have a lot of creativity To maintain the green bean cakes from two to six months, the bakers must use a preventing moisture box The Hai Duong green bean cake has a good taste and the customers can enjoy the sweet, fatty as well as the favor of grapefruit flowers Therefore, they want to open another pie of cake The Hai Duong green bean cake is usually used in some particular occasions such as: ceremony, gift wedding, gift for Tet holiday, etc Furthermore, it is also considered as an elegant present from the countryside Today, it not only conquers the domestic market, but also is shown in many countries in the world It is really a surprising thing for the development of this cake

- Xem thêm -

Xem thêm: Giới thiệu bánh đậu xanh Hải Dương bằng tiếng anh, Giới thiệu bánh đậu xanh Hải Dương bằng tiếng anh,

Trong bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì? Qua bài viết này các bạn có thể biết thêm kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh và phân biệt được những loại đậu trong tiếng Anh được gọi là gì? Ngoài ra còn có những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy! Hãy cùng giải đáp những thắc mắc về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì cùng chúng mình nhé!

1. “ Đậu xanh” trong Tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Đậu xanh

Tiếng Anh: Mung bean

Loại từ: Danh từ

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ đậu xanh - mung bean”)

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “ mung bean” được định nghĩa là: a small bean that is often used in Chinese cooking and is eaten when it has grown long shoots.

Được hiểu là: một loại đậu nhỏ thường được sử dụng trong nấu ăn của Trung Quốc và được ăn khi nó đã mọc chồi dài. 

Cũng theo từ điển Cambridge, “ Mung bean” được phát âm là:

UK  /ˈmʌŋ ˌbiːn/             US  /ˈmʌŋ ˌbiːn/

Đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “ Mung bean”. Vì hai phiên âm này giống nhau hoàn toàn về phát âm nên khi đọc các bạn có thể đọc theo bất kể như Anh Anh hoặc Anh Mỹ.

2. Thông tin về đậu xanh 

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ đậu xanh - mung bean”)

Đậu xanh hay đỗ xanh theo miền Bắc gọi là cây đậu Vigna radiata có kích thước hạt nhỏ thường có đường kính khoảng 2–2,5 mm. Tại  Việt Nam hay Trung Quốc đậu xanh là thường được sử dụng để làm các món ăn như  xôi, làm các loại bánh khọt, bánh đậu xanh, bánh ngọt, chè, hoặc được ủ cho lên mầm để chế biến các món ăn. Đậu xanh là cây thuộc loại cây thảo mộc đứng, lá mọc kép 3 chia, có lông hai mặt, có hoa màu vàng lục mọc ở kẽ lá. Đậu xanh có quả hình trụ thẳng, mảnh nhưng số lượng nhiều, có lông,bên trong chứa hạt hình tròn. Đậu xanh là loại quả được nghiên cứu rất tốt cho sức khỏe con người. 

3. Các loại đậu khác trong tiếng Anh

Có lẽ sẽ có rất nhiều bạn nhầm lẫn “ đậu xanh” trong tiếng Anh là “ Green bean” nhưng thực chất “ green bean” là tên gọi của đậu Cô ve.

  • “Đậu đỏ”có tên trong tiếng Anh là: Azuki bean
  • “Đậu đen” có tên tiếng Anh là: Black bean
  • “Đậu nành” có tên gọi tiếng Anh là gì: Soybean
  • “Đậu hà lan” có tên trong tiếng Anh là: Pea

4. Ví dụ Tiếng Anh về “ đậu xanh - mung bean” 

  • Volumetric analysis of mung bean embryos during drying led to an interesting finding.
  • Phân tích thể tích của phôi đậu xanh trong quá trình sấy đã dẫn đến một phát hiện thú vị.
  • An Asian plant in the legume family, widely cultivated for its edible seeds and pods. It is the main source of bean sprouts.
  • Một loài thực vật châu Á trong họ đậu, được trồng rộng rãi để lấy hạt và vỏ ăn được. Nó là nguồn cung cấp giá đỗ chính.
  • Two other common ingredients are tapioca flour and green bean (mung bean) flour ,sometimes called green pea flour in certain recipes
  • Hai thành phần khác là bột sắn và bột đậu xanh, đôi khi được gọi là bột đậu xanh trong một số công thức nấu ăn.
  • The mung bean egg is new and does something different.
  • Trứng đậu xanh là, mới và làm một điều gì đó khác biệt.
  • Glass noodles can describe noodles made with sweet potato starch or green beans.
  • Mì thủy tinh có thể mô tả những loại mì được làm từ tinh bột khoai lang hoặc đậu xanh.
  • Mung bean sprouts can be grown under artificial light for five hours over the period of a week.
  • Giá đỗ xanh có thể được trồng dưới ánh sáng nhân tạo trong năm giờ trong khoảng thời gian một tuần.
  • Chickpea flour is used to make mung bean noodles, and sometimes also used together with azaleas.
  •  Bột đậu xanh được sử dụng để làm mì đậu xanh, và đôi khi cũng được sử dụng cùng với hoa đỗ quyên
  • So mung beans are also consumed sprouted, it’s important to note that sprouting changes their nutritional composition. 
  • Vì đậu xanh cũng được tiêu thụ đã nảy mầm, nên điều quan trọng cần lưu ý là việc nảy mầm sẽ thay đổi thành phần dinh dưỡng của chúng. 
  • Mung beans are high in important vitamins, minerals, protein, and fiber. Sprouted green beans contain fewer calories but are higher in antioxidants and amino acids.
  • Đậu xanh có nhiều vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ quan trọng. Đậu xanh nảy mầm chứa ít calo hơn nhưng lại có nhiều chất chống oxy hóa và axit amin. 
  • Mung beans contain antioxidants such as vitexin and isovitexin that may protect against the free radical damage that occurs with heatstroke.
  • Đậu xanh có chứa chất chống oxy hóa như vitexin và isovitexin có thể bảo vệ chống lại tác hại của các gốc tự do xảy ra khi bị say nóng.

4. Một số từ vựng liên quan đến các loại hạt đậu trong tiếng Anh

Bánh đậu xanh trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh về các loại hạt) 

  • walnut: /ˈwɔːlnʌt/: Hạt óc chó
  • Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân
  • Brazil nut /brə’zil’ nʌt/: hạt quả hạch Brazil
  • Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều
  • Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ
  • Chia seed /si:d/: hạt chia
  • Flaxseed /’flæks si:d/: hạt lanh
  • Hazelnut /’heizl nʌt/: hạt phỉ
  • Hemp seed /hemp si:d/: hạt gai dầu
  • Kola nut /’koulə nʌt/: hạt cô la
  • Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca

Trên đây là những kiến thức về “ đậu xanh” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả về “ đậu xanh - mung bean” nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ đậu xanh” trong tiếng Anh là gì và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới nhé!