Bằng khen giấy khen tiếng anh là gì

Bankervn xin chia sẻ bản mẫu dịch giấy khen Trung học Phổ thông sang tiếng Anh. Mẫu này thường được sử dụng khi làm thủ tục xin du học, học bổng các nước phát triển.

Mẫu dịch thuật giấy khen THPT

Bằng khen giấy khen tiếng anh là gì

Giấy khen THPT tiếng anh là gì?

Giấy khen THPT dịch sang tiếng Anh là CERTIFICATE of merit – the PRINCIPAL OF HIGH SCHOOL

Tải mẫu

  • Download: tải về
  • Mẫu biểu được tải lên Google Drive. Để tải về bạn nhấn vào link và tìm nút tải về ở góc trên bên phải. Cách này hơi chậm hơn tải trực tiếp lên máy chủ của Bankervn nhưng được Google quét virut nên an toàn tuyệt đối.
  • Mẫu tải về sẽ đẹp hơn nhìn trên trình duyệt

Lưu ý

Bạn nên kiểm tra yêu cầu của trường cần dịch thuật hay dịch thuật công chứng. Nếu cần dịch thuật công chứng tư pháp, tham khảo bảng phí dịch thuật Bankervn tại đây

Năm 2009, Mabel Segun nhận được Giải thưởng bằng khen quốc gia Nigeria cho những cống hiến trọn đời của bà.

In 2009, Mabel Segun received the Nigerian National Order of Merit Award for her lifetime achievements.

Dựa theo kết quả thi, các thí sinh được trao một huy chương (vàng, bạc, hoặc đồng) hoặc một bằng khen.

For their efforts the students can be awarded a medal (gold, silver or bronze) or an honorable mention.

Được Hội Khuyến học tỉnh Ninh Bình công nhận là "Làng Khuyến học" cùng nhiều bằng khen về phong trào khuyến học.

We prefer characterizing learning organizations as "professional learning communities" for several vital reasons.

Năm 2003, ông nhận được giải thưởng bằng khen văn hóa của Ý và được bầu là đại sứ thiện chí của UNICEF.

In 2003, he was awarded Italy’s Cultural Merit Award and was elected as UNICEF’s Goodwill Ambassador.

Để thể hiện lòng biết ơn về tinh thần cộng đồng này, một quan chức đã chính thức trao bằng khen cho đại diện chi nhánh.

Showing appreciation for this community spirit, an official formally presented a certificate of merit to the branch representative.

Ngày 19 tháng 10 năm 2015, anh nhận được bằng khen danh dự từ Đại học Campus Suffolk tại Ipswich vì "những cống hiến đột phá trong âm nhạc".

On 19 October 2015, Sheeran received an honorary degree from the University of Suffolk in Ipswich for his "outstanding contribution to music".

Đến lúc đó, bố đã muốn đổi tất cả các huy chương... mọi bằng khen, mọi lời tưởng thưởng... chỉ để có một giây nữa bên con.

At that moment, I'd have traded every medal, every commendation, every promotion for just one more second with you.

Nó được ngụ ý rằng quá trình bán hàng sẽ tiến hành công bằng và đạo đức để các bên kết thúc gần như bằng khen thưởng.

It is implied that the selling process will proceed fairly and ethically so that the parties end up nearly equally rewarded.

Palacio tốt nghiệp từ Lycée Français (bằng toán học) với bằng khen của Chính phủ Pháp cho "sinh viên nước ngoài tốt nhất đã học xong năm đó".

Palacio graduated from the Lycée Français (Baccalauréat on Mathematics) with honors granted by the French Government to “the best foreign student who finished studies that year”.

Năm 2010, Inoue nhận được bằng khen từ Hiệp hội Bóng rổ Nhật Bản vì giúp phổ biến hoá bóng rổ tại Nhật Bản và chương trình học bổng.

In 2010, Inoue received special commendations from the Japan Basketball Association for helping popularize basketball in Japan and the scholarship program.

Cô đã nhận giải Big Apple Music Awards (BAMA) và được Tổng cục liên đoàn Lao động Việt Nam trao bằng khen về sự cống hiến trong âm nhạc.

She also won Big Apple Music Awards (BAMA) and awarded by Vietnam Labor Bureau for her devotion.

Vùng Piedmont đã thưởng cho họ một bằng khen danh dự vì “công tác tình nguyện quý báu của họ nhằm giúp đỡ người dân Piedmont gặp nạn lụt”.

The Piedmont Region awarded them a plaque for their “precious voluntary work in support of the Piedmontese population affected by the flooding.”

Tôi đã nhìn thấy một số điều bạn đang làm trong hệ thống mà phải làm với với động lực và phản hồi -- điểm năng lượng, bằng khen phù hiệu.

I've seen some things you're doing in the system that have to do with with motivation and feedback -- energy points, merit badges.

Chính việc hết mình tham gia các công tác xã hội và từ thiện cộng đồng, cô cũng đã nhận được bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh .

For being wholeheartedly devoted in society and charity activities, she was also rewarded with an honorary from Citizen Committee of Ho Chi Minh City.

Không, tình yêu thương “chẳng khoe mình”, dù bằng cách khen chính mình hay bằng cách làm giảm giá trị người khác.

No, love “does not brag,” either by praising self or by belittling others.

Biểu lộ sự quan tâm đến người khác—Bằng cách khen ngợi

Show Personal Interest —By Offering Commendation

Sư đoàn của ông được khen ngợi vì thành tích trong nỗ lực cứu trợ trận lũ lụt Quảng Tây vào mùa hè năm 1994 và toàn thể sư đoàn đã được tặng bằng khen hạng nhì.

His division was lauded for its performance during the relief efforts of the Guangxi floods in the summer of 1994, and the entire division was awarded merit of the second class.