Bảng giá sữa 2023

Kính gửi: Các Quý Đơn vị/Công ty/Nhà cung cấp

Bệnh viện Nhi đồng Thành phố có Kế hoạch mua sắm Hiện vật chi trả phụ cấp chế độ bồi dưỡng nguy hiểm, độc hại năm 2023, cụ thể      :

STT TÊN HÀNG HÓA ĐƠN VỊ TÍNH TIÊU CHUẨN
 01 Sữa tươi tiệt trùng hộp giấy Hộp Loại có đường, 180ml/Vinamilk hoặc tương đương.
02 Sữa đặc ngôi sao Phương Nam Xanh lá hộp giấy Hộp Loại 380 gram hoặc tương đương.
03 Dầu thực vật Tường An Chai Loại 400ml hoặc tương đương.

Đề nghị các Quý Đơn vị, Công ty, Nhà cung cấp gửi báo giá về Bệnh viện Nhi đồng Thành Phố qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp theo mẫu (Phụ lục 1).

Thông tin chi tiết nhận báo giá như sau:

– Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Hành chính Quản trị – Bệnh viện Nhi đồng Thành Phố.

– Địa chỉ: Số 15 đường Võ Trần Chí, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.

– Số điện thoại: 028 2253 6688.

– Thời gian nhận báo giá: 03 ngày, từ ngày…./8/2022 đến hết ngày…../8/2022.

Bảng báo giá phải phải đượ ký tên, đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Đơn vị/Công ty/Nhà cung cấp.

Bệnh viện Nhi đồng Thành phố kính mời các Đơn vị/Công ty/Nhà cung cấp nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên.

                                   
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông báo số         /TB-BVNĐTP ngày     /8/2022 của Bệnh viện Nhi đồng Thành Phố)

STT TÊN HÀNG HÓA NHÀ SẢN XUẤT TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG

(Hộp)

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

THÀNH TIỀN
01
02
03
TỔNG (Trước thuế)
Thuế (VAT)  
TỔNG (Sau thuế)  
Bằng chữ:

6 Giá bán lẻ đề xuất chính thức từ Công ty TNHH Blum Việt Nam. Giá chưa bao gồm thuế VAT. Giá có thể thay đổi mà không cần báo trước. Khi đặt mua 1 bộ AVENTOS HF cần có những mã sau | To order an AVENTOS HF set, we need following order numbers: Tiêu chuẩn | Standard: ▬ Bộ hộp lực | Lift mechanism set ▬ Bộ cánh tay | Arm set Tùy chọn thêm | Optional: ▬ Nắp đậy hộp lực màu trắng (bộ tiêu chuẩn màu xám) | White large cover cap (grey is the standard colour) ▬ Chặn góc mở | Opening angle stop ▬ Bộ điện | SERVO-DRIVE set Cách tính hệ số lực và chọn loại hộp lực | How to calculate power factor and choose correct lift mechanism Hệ số lực | PF Bộ hộp lực HF | HF lift mechanism 2.600 - 5.500 20F2200 5.350 - 10.150 20F2500 9.000 - 17.250 20F2800 Ví dụ | Example: Chiều cao tủ là | door height is 700mm, khối lượng cửa là | door weight is 10kg, Hệ số lực PF = 700mm x 10kg = 7.000. Bộ hộp lực cần | lift mechanism is 20F2500 Chiều rộng tối đa | Max width: 1.800mm Chiều sâu tối thiểu | Min depth: 278mm 480 - 1.040mm Xám nhạt | Light grey Màu nắp hộp lực | Large cover cap colour: Trắng sữa | Silk white Hệ số lực = Chiều cao tủ (mm) x Khối lượng cửa bao gồm tay nắm (kg) Power Factor (PF) = cabinet height (mm) x door weight incl. handle (kg)

Made with FlippingBook

RkJQdWJsaXNoZXIy NDg2NzA=