Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 12 năm 2024

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

  1. limit
  1. time
  1. subject
  1. interest

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

  1. recommendation
  1. information
  1. fiction
  1. interest

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

  1. pleasure
  1. novel
  1. page
  1. review

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

  1. romance

  1. fiction

  1. biography

  1. science

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

People enjoy books ________ different ways.

  1. on
  1. with
  1. upon
  1. in

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

  1. reviews
  1. chews and digests
  1. swallows
  1. dips into

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

  1. source
  1. pile
  1. amount
  1. sum

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.

  1. excited
  1. important
  1. slow
  1. interested

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book ________ to Peter. It is not mine.

  1. possesses
  1. owns
  1. has
  1. belongs

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.

  1. Take
  1. Put
  1. Set
  1. Pick

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.

  1. pieces
  1. pages
  1. slices
  1. sheets

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

  1. put down
  1. swallow
  1. look up
  1. understand

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

  1. inform
  1. information
  1. informative
  1. informatively

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

  1. difficult
  1. difficulty
  1. difficultly
  1. difficulties

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

  1. review
  1. reviewing
  1. reviewer
  1. reviewed

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Read the book ________ and you can find the information you need.

  1. care
  1. careful
  1. carefulness
  1. carefully

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Not many people find reading more ________ than watching TV.

  1. interest
  1. interested
  1. interesting
  1. interestingly

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

To become a novelist, you need to be ________.

  1. imagine
  1. imagination
  1. imaginative
  1. imaginarily

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.

  1. at
  1. for
  1. in
  1. over

Đáp án

Lời giải chi tiết :

live at: sống ở [thời đại nào đó]

\=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.

Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

  1. Comic
  1. Thriller
  1. Romantic
  1. Science

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Comic book [n]: truyện tranh

Thriller [n]: truyện giật gân

Romantic book [n]: ngôn tình

Science book [n]: sách khoa học

\=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

  1. limit
  1. time
  1. subject
  1. interest

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

limit [n]: giới hạn

time [n]: thời gian

subject [n]: môn học

interest [n]: sở thích

\=> A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

  1. recommendation
  1. information
  1. fiction
  1. interest

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

recommendation [n]: sự giới thiệu, sự gợi ý

information [n]: thông tin

fiction [n]: tiểu thuyết giả tưởng

interest [n]: sở thích

advice = recommendation

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

  1. pleasure
  1. novel
  1. page
  1. review

Đáp án

Lời giải chi tiết :

pleasure [n]: niềm vui, sự hài lòng

novel [n]: tiểu thuyết

page [n]: trang [sách]

review [n]: bài phê bình, nhận xét

\=> A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

  1. romance

  1. fiction

  1. biography

  1. science

Đáp án

  1. biography

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

romance [n]: ngôn tình

fiction [n]: tiểu thuyết giả tưởng

biography [n]: tiểu sử

science [n]: khoa học

\=> A biography is the story of a person's life written by somebody else.

Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

People enjoy books ________ different ways.

  1. on
  1. with
  1. upon
  1. in

Đáp án

Lời giải chi tiết :

in different ways: trong nhiều cách khác nhau

\=>People enjoy books in different ways

Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

  1. reviews
  1. chews and digests
  1. swallows
  1. dips into

Đáp án

Lời giải chi tiết :

reviews [v]: xem lại

chews and digests [v]: nghiền ngẫm

swallows [v]: đọc ngấu nghiến

dips into [v]: đọc qua loa

\=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.

Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

  1. source
  1. pile
  1. amount
  1. sum

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

source [n]: nguồn

pile [n]: chồng, đống

amount [n]: số lượng

sum [n]: tổng

\=> Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.

Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.

  1. excited
  1. important
  1. slow
  1. interested

Đáp án

Lời giải chi tiết :

excited [adj]: hứng thú [+about]

important [adj]: quan trọng

slow [adj]: chậm chạp

interested [adj]: thú vị [+in]

tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì

\=> Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book ________ to Peter. It is not mine.

  1. possesses
  1. owns
  1. has
  1. belongs

Đáp án

Phương pháp giải :

Kiến thức: động từ đi với giới từ "to"

Lời giải chi tiết :

possesses [v]: sở hữu

owns [v]: sở hữu

has [v]: có

belong [v]: thuộc về

belong to: thuộc về ai đó

\=> This book belongs to Peter. It is not mine.

Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.

  1. Take
  1. Put
  1. Set
  1. Pick

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

Take [v]: cầm

Put [v]: đặt

Set [v]: bố trí

Pick [v]: nhặt

put something down: đặt cái gì xuống

\=> Boy, stop reading. Put the book down and go to bed.

Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.

  1. pieces
  1. pages
  1. slices
  1. sheets

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

pieces [n]: mẩu

pages [n]: trang

slices [n]: miếng

sheets [n]: tờ, phiếu

\=> I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.

Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

  1. put down
  1. swallow
  1. look up
  1. understand

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

put down [v]: đặt xuống

swallow [v]: đọc ngấu nghiến

look up [v]: tra cứu

understand [v]: hiểu

\=> It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.

Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

  1. inform
  1. information
  1. informative
  1. informatively

Đáp án

Phương pháp giải :

xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

inform [v]: thông báo

information [n]: thông tin

informative [adj]: nhiều thông tin

informatively [adv]: 1 cách thông báo

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

\=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.

Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

  1. difficult
  1. difficulty
  1. difficultly
  1. difficulties

Đáp án

Phương pháp giải :

xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

difficult [adj]: khó khăn

difficulty [n]: sự khó khăn

difficultly [adv]: 1 cách khó khăn

difficulties [n.pl]: nhiều trở ngại

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V [bare] : Thật... để làm gì

\=> Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

  1. review
  1. reviewing
  1. reviewer
  1. reviewed

Đáp án

Phương pháp giải :

Xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

review [n]: bài phê bình

reviewing [v]: xem lại

reviewer [n]: nhà phê bình

reviewed [v]: được xem lại

Cụm từ: a book review [một bài nhận xét]

\=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.

Tạm dịch : Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.

Chủ Đề