2.2 Bài tốn đồ thị nâng cao Ví dụ 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 y mol Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] 143,75 58,25 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị sau a đúng? A 0,50 a B 0,65 C 0,75 D 0,8 Định hướng tư giải Giai đoạn 1: Ba[OH]2 tác dụng với H2SO4 Giai đoạn 2: Ba[OH]2 tác dụng với Al2[SO4]3 Giai đoạn 3: Ba[OH]2 hòa tan kết tủa Al[OH]3 Tại vị trí 58,25 n Ba [OH]2 0, 25 n H2SO4 x 0, 25 Al[OH]3 : 2y BTKL n Al2 [SO4 ]3 y 143,75 y 0,1 Tại vị trí 143,75 BaSO : 0, 25 3y BaSO : 0,55 BTNT.Ba a 0,65 Tại vị trí lượng kết tủa không đổi Ba[AlO ] : 0,1 2 Ví dụ 2: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca[OH]2 NaAlO2 [hay Na[Al[OH]4]] Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng biểu diễn đồ thị hình vẽ Giá trị m x m mkt [gam] 27,3 số mol CO2 0,74 x A 72,3 gam 1,01 mol B 66,3 gam 1,13 mol C 54,6 gam 1,09 mol C 78,0 gam 1,09 mol Định hướng tư giải Giai đoạn 1: Đẩy Ca[OH]2 CaCO3 Giai đoạn 2: Đẩy AlO2- Al[OH]3 Giai đoạn 3: Hòa tan kết tủa CaCO3 n Al[OH]3 0,35 Nhìn vào đồ thị x mol CO2 m 27,3 0,39.100 66,3 x 0, 74 0,39 1,13 0, 74 0,35 n CaCO3 n CaCO3 0,39 Tại vị trí cực đại Ví dụ 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] mmax Số mol Ba[OH]2 [mol] 0,43 0,03 Giá trị sau mmax đúng? A 88,32 B 98,84 C 92,49 D 84,26 Định hướng tư giải Giai đoạn 1: Ba[OH]2 tác dụng với H2SO4 Giai đoạn 2: Ba[OH]2 tác dụng với Al2[SO4]3 Giai đoạn 3: Ba[OH]2 hòa tan kết tủa Al[OH]3 Tại vị trí n Ba [OH]2 0,03 n H2SO4 0,03 Ba[AlO ] : a n Ba [OH]2 0, 43 n Al2 [SO4 ]3 a Tại vị trí BaSO : 0,03 3a BTNT.Ba a 0,03 3a 0, 43 a 0,1 BaSO : 0,33 m max m max 0,33.233 0, 2.78 92, 49[gam] Al[OH]3 : 0, Ví dụ 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl [a mol] Al2[SO4]3 [b mol] Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] 0,15 0,21 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị a : b sau đúng? A 14 : B 11 : C 12 : D : Định hướng tư giải Tại vị trí n Ba [OH]2 0,15 → lượng SO42- vừa hết n SO2 0,15 b n Al2 [SO4 ]3 0,05 BaSO : 0,15 BTNT.Ba 0,15 x 0, 21 Tại vị trí kết tủa cực đại Al[OH]3 : 0,1 BaCl : x x 0,06 a n HCl 0,12 a : b 12 : Ví dụ 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2[SO4]3, K2SO4 lắc nhẹ để phản ứng xảy hoàn toàn Đồ thị biểu diễn phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 0,5M sau: Tổng khối lượng kết tủa [gam] 85,5 Thể tích dung dịch Ba[OH]2 0,5M [ml] x Giá trị x A 900 B 600 C 800 D 400 Định hướng tư giải Giai đoạn 1: Tạo đến 85,5 gam kết tủa Ba[OH]2 chơi với [a mol] Al2[SO4]3 Al[OH]3 : 2a 85,5 a 0,1 Tại x lượng kết tủa không đổi < 85,5 BaSO : 3a → Lượng Al[OH]3 tan nhiều lượng BaSO4 sinh từ K2SO4 Tại x Ba[OH] 0,3 0,1 0, x 800 Ví dụ 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na Al2O3 thu dung dịch Y 10,08 lít khí H2 [đktc] Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu kết đồ thị Khối lượng kết tủa [gam] 89,45 81,65 Số mol H2SO4 loãng [mol] 0,4 Giá trị m gần với giá trị đây? A 76 B 75 Định hướng tư 0,75 C 73 D 78 NaOH : a a 2b 0,8 Dung dịch Y chứa Ba[OH] : b 233[b c] c.78 89, 45 Ba[AlO ] : c 2 Al3 : 0,1 a 0, Na : a a 0,3 1,5 2b 2c b 0, 05 Tại vị trí 0,75 mol axit SO 2 : 0, 75 [b c] c 0, Chuyển dịch điện tích m 80,35 0, 45.16 73,15 BÀI TẬP RÈN LUYỆN KL kết tủa [gam] CÂU 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung 48,93 dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị V dd Ba[OH]2 [lít] V sau đúng? A 2,1 C 2,4 B 2,8 D 2,5 CÂU 2: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 V KL kết tủa [gam] 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị 83,88 V sau đúng? A 0,78 C 0,64 V dd Ba[OH]2 [lít] B 0,96 D 0,84 CÂU 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 KL kết tủa [gam] 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung V m dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị m sau đúng? A 59,85 C 76,95 V dd Ba[OH]2 [lít] B 94,05 D 85,5 CÂU 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 2,0 KL kết tủa [gam] 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị 62,91 V2 : V1 sau đúng? A 7:6 C 6:5 V dd Ba[OH]2 [lít] B 4:3 D 5:4 V1 V2 CÂU 5: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị mmax – mmin sau đúng? A 8,82 B 7,14 C 9,36 D 8,24 KL kết tủa [gam] mmax mmin V dd Ba[OH]2 [lít] CÂU 6: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 Khối lượng kết tủa [gam] vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị 2,4 mmax 72,5 mmax sau đúng? A 85,5 B 78,5 C 88,5 D 90,5 58,25 CÂU 7: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 khối lượng kết tủa theo thể tích dung 0,25 Khối lượng kết tủa [gam] vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc Số mol Ba[OH]2 [mol] mmax dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị a sau đúng? A 0,50 B 0,52 C 0,54 D 0,48 46,6 CÂU 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 khối lượng kết tủa theo thể tích dung 0,2 0,24 a Khối lượng kết tủa [gam] vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc Số mol Ba[OH]2 [mol] mmax dịch Ba[OH]2 hình bên Giá trị mmax sau đúng? A 74,54 C 76,95 B 70,52 D 72,48 46,6 Số mol Ba[OH]2 [mol] 0,2 0,56 CÂU 9: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] mmax mmin 0,27 0,47 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị mmax – mmin sau đúng? A 20,15 B 18,58 C 16,05 D 14,04 CÂU 10: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] 41,94 mmin 0,23 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị mmin sau đúng? A 11,65 B 13,98 C 9,32 D 18,64 CÂU 11: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] m 0,2 0,25 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị m sau đúng? A 41,65 B 40,15 C 35,32 D 38,64 CÂU 13: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] mmax 0,62 0,3 Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị sau mmax đúng? A 138,3 B 121,8 C 132,6 D 134,2 CÂU 14: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 y mol Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2 sau: Khối lượng kết tủa [gam] 132,1 46,6 a Số mol Ba[OH]2 [mol] Giá trị sau a đúng? A 0,5 B 0,6 C 0,7 D 0,8 CÂU 15: Hai ống nghiệm A B chứa dung dịch ZnSO4 AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm riêng biệt thu kết biểu diễn đồ thị bên Số mol kết tủa b a Số mol NaOH x 4a 0,4 Tỷ lệ a : b là: A :4 B :1 C 4:3 D 2:3 CÂU 16: Hai ống nghiệm A B chứa dung dịch ZnSO4 AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm riêng biệt thu kết biểu diễn đồ thị bên Số mol kết tủa b a x 4a 0,4 Số mol NaOH Giá trị x là: A 0,16 B 0,17 C 0,18 D 0,21 CÂU 17: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba[OH]2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2[SO4]3 xM Mối quan hệ khối lượng kết tủa số mol OH- biểu diễn đồ thị sau: Khối lượng kết tủa [gam] mmax 6,99 Số mol OH- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba[OH]2 0,2M NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A khối lượng kết tủa thu bao nhiêu? A 5,44 gam B 4,66 gam C 5,70 gam D 6,22 gam CÂU 18: Dung dịch X chứa X mol NaOH y mol Na2ZnO2 [ Na2[Zn[OH]4]], dung dịch Y chứa z mol Ba[OH]2 t mol Ba[AlO2]2 [hoặc Ba[Al[OH]4]2 [x
Ngày đăng: 11/06/2020, 22:23
Xem thêm: Bài toán đồ thị hóa học 12 hay lạ khó