Bài 39 Sách bài tập Toán 7 tập 1

Bài 39: Cho hàm số y = 3/5 x

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Lời giải:

x -5 -2,5/3 0 3,5 10
y -3 -0,5 0 2,1 6

Bài 40: Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng:

a.

b.

Lời giải:

Đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng

Bài 41: Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.

Lời giải:

Đặt: y = f[x]. Ta có:

f[2] = 8/2 = 4    f[4] = 8/4 = 2    f[-1] = 8/[-1] = -8

f[-4] = 8/[-4] = -2

Bài 42: Cho hàm số y = f [x] = 5 – 2x

a. Tính f[-2], f[-1], f[0], f[3]

b. Tính các giá trị của x tương ứng với y =5; 3;-1

Lời giải:

a. F[-2] = 5 -2.[-2] = 5 + 4 = 9

F[-1] = 5 – 2.[-1] = 5 + 2 = 7

F[0] = 5 – 2.0 = 5

F[3] = 5 – 2.3 = 5 – 6 = -1

b. y = 5 – 2x ⇒ x = [5-y]/2 ⇒ y = 5 ⇒ x = [5-5]/2 - 0

y = 3 ⇒ x = [5-3]/2 = 2/2 = 1

y = -1 ⇒ x = [5-y]/2 = [5-[-1]]/2 = 3

Bài 43: Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho:

a. y nhận giá trị dương

b. y nhận giá trị âm

Lời giải:

a, y = -6x

y > 0 ⇒ -6x > 0 ⇒ x < 0

vậy mọi x ∈ R và x < 0 thì y = -6x > 0

b, y = -6x

y < 0 ⇒ -6x < 0 ⇒ x > 0

vậy mọi x ∈ R và x > 0 thì y = -6x < 0

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 2

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 3

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 4

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 5

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 6

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 7

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 8

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 9

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 10

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 11

Câu 60 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a] \[{\rm{}}1,5:2,16\]

b] \[4{2 \over 7}:{3 \over 5}\]

c] \[{2 \over 9}:0,31\]

Giải

a] \[{\rm{}}1,5:2,16 = 150:216 = 25:36\] 

b] \[4{2 \over 7}:{3 \over 5} = {{30} \over 7}.{5 \over 3} = {{50} \over 7}\]

c] \[{2 \over 9}:0,31 = {2 \over 9}:{{31} \over {100}} = {2 \over 9}.{{100} \over {31}} = {{200} \over {279}}\]

Câu 61 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:

a] \[{\rm{}}{{ - 5,1} \over {8,5}} = {{0,69} \over { - 1,15}}\]

b] \[{{6{1 \over 2}} \over {35{3 \over 4}}} = {{14{2 \over 3}} \over {80{2 \over 3}}}\]

c] \[ - 0,375:0,875 =  - 3,63:8,47\]

Giải

a] \[{\rm{}}{{ - 5,1} \over {8,5}} = {{0,69} \over { - 1,15}}\] 

Ngoại tỉ là  - 5,1 và -1,15: trung tỉ là 8,5 và 0,69

b] \[{{6{1 \over 2}} \over {35{3 \over 4}}} = {{14{2 \over 3}} \over {80{2 \over 3}}}\]

Ngoại tỉ là \[6{1 \over 2}\] và \[80{2 \over 3}\]; trung tỉ là \[35{3 \over 4}\] và \[14{2 \over 3}\]

c] \[- 0,375:0,875 =  - 3,63:8,47\]

Ngoại tỉ là -0,375 và 8,47 ; trung tỉ là 0,875 và -3,63.

Câu 62 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không ?

a] [-0,3]: 2,7  và [- 1,71]: 15,39

b] 4,86: [-11,34] và [-9,3]: 21,6

Giải

a] [-0,3] . 15,39 = - 4,617

   2,7. [-1,71] = - 4,617

\[ \Rightarrow \] [-0,3].15,39 = 2,7.  [-1,71]

Vậy ta có tỉ lệ thức: [- 0,3]:2,7 = [-1,71]: 15,39

b] 4,86.21,6   = 104,976

[-11,34].[-9,3]  = 105,462

4,86.21,6   ≠ [-11,34].[-9,3]

Vậy 4,86:  [-11,34] ≠ [-9,3]: 21,6 không lập thành tỉ lệ thức. 

Câu 63 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không ? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:

a] 1,05;       30;          42;           1,47                      

b] 2,2;        4.6;          3,3;           6,7

Giải

a] 1,05.42 = 44,1

1,47.30 = 44,1

\[ \Rightarrow \] 1,05.42 =   1,47. 30

Ta có tỉ lệ thức sau:

\[{{1,05} \over {30}} = {{1,47} \over {42}};{{1,05} \over {1,47}} = {{30} \over {42}};{{42} \over {30}} = {{1,47} \over {1,05}};{{42} \over {1,47}} = {{30} \over {1,05}}\]            

b] 2,2.6,7  = 14,74

3,3.  4,6 = 15,18

\[ \Rightarrow \] 2,2. 6,7 ≠ 3,3. 4,6.  Vậy không lập được các tỉ lệ thức từ các số đó. 

Giaibaitap.me

Page 12

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 13

Câu 68 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây:

4;      16;      64;       256;      1024

Giải

Ta có: 4.256 = 1024; 16. 64 = 1024

Vậy:   4. 256  = 16. 64

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{4 \over {16}} = {{64} \over {256}};{4 \over {64}} = {{16} \over {256}};{{256} \over {16}} = {{64} \over 4};{{256} \over {64}} = {{16} \over 4}\]

Ta có:   4. 1024 = 16. 256

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{4 \over {16}} = {{256} \over {1024}};{4 \over {256}} = {{16} \over {1024}};{{1024} \over {16}} = {{256} \over 4};{{1024} \over {256}} = {{16} \over 4}\]

Ta có: 16.1024 = 64.256

Lập được các tỉ lệ thức:

\[{{16} \over {64}} = {{256} \over {1024}};{{16} \over {256}} = {{64} \over {1024}};{{1024} \over {64}} = {{256} \over {16}};{{1024} \over {256}} = {{64} \over {16}}\]

Câu 69 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x, biết:

a] \[{\rm{}}{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x}\]

b] \[{{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}}\]

Giải

a] Ta có: \[{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x} \Rightarrow x.x = \left[ { - 15} \right].\left[ { - 60} \right] \Rightarrow {x^2} = 900\]

Suy ra : x = 30 hoặc x = -30

b] Ta có : \[{{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}} \Rightarrow  - 2.{8 \over {25}} = x.\left[ { - x} \right] \]

\[\Rightarrow  - {x^2} =  - {{16} \over {25}} \Rightarrow {x^2} = {{16} \over {25}}\]

Suy ra: \[{\rm{x}} = {4 \over 5}\] hoặc \[{\rm{x}} =  - {4 \over 5}\]

Câu 70 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a] \[{\rm{}}3,8:[2{\rm{x}}] = {1 \over 4}:2{2 \over 3}\]

b] \[\left[ {0,25{\rm{x}}} \right]:3 = {5 \over 6}:0,125\]

c] 0,01: 2,5  = [0,75x]: 0,75

d] \[{\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:[0,1{\rm{x}}]\]

Giải

\[\eqalign{ & a]3,8:[2{\rm{x}}] = {1 \over 4}:2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left[ {2{\rm{x}}} \right].{1 \over 4} = 3,8.2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left[ {2{\rm{x}}} \right].{1 \over 4} = {{19} \over 5}.{8 \over 3} \cr & \Leftrightarrow x = {{152} \over {15}}:{1 \over 2} = {{152} \over {15}}.{2 \over 1} \cr

& \Leftrightarrow x = 20{4 \over {15}} \cr} \]

b] \[\left[ {0,25{\rm{x}}} \right]:3 = {5 \over 6}:0,125\]                 

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,25{\rm{x}}} \right].0,125 = 3.{5 \over 6}\]                

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,25{\rm{x}}} \right].0,125 = 2,5\]                                    

\[ \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 2,5:0,125\]              

\[ \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 20\]               

\[ \Leftrightarrow x = 20:0,25 = 80\]                           

c] \[0,01:2,5 = \left[ {0,75x} \right]:0,75\]                          

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,75{\rm{x}}} \right].2,5 = 0,01.0,75\]                             

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,75{\rm{x}}} \right] = [0,01.0,75]:2,5\]

\[ \Leftrightarrow 0,75{\rm{x}} = 0,003\]

\[ \Leftrightarrow x = 0,003:0,75\]

\[ \Leftrightarrow x = 0,004\]

d] \[{\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:[0,1{\rm{x}}]\]

\[ \Leftrightarrow {4 \over 3}.\left[ {0,1{\rm{x}}} \right] = {4 \over 5}.{2 \over 3}\]

\[ \Leftrightarrow \left[ {0,1{\rm{x}}} \right] = {4 \over 5}.{2 \over 3}:{4 \over 3}\]

\[ \Leftrightarrow 0.1{\rm{x}} = {8 \over {15}}.{3 \over 4}\]

\[ \Leftrightarrow {1 \over {10}}x = {2 \over 5}\]

\[\Leftrightarrow x = {2 \over 5}:{1 \over {10}} = {2 \over 5}.{{10} \over 1} = 4\]

Giaibaitap.me

Page 14

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 15

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 16

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 17

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 18

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 19

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 20

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 21

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 22

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...

Page 23

Câu 89 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Để viết số 0,0[3] dưới dạng phân số,ta làm như sau:

\[0,0[3] = {1 \over {10}}.0,[3] = {1 \over {10}}.0,[1].3 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.3 = {3 \over {90}} = {1 \over {30}}\] [vì \[{1 \over 9} = 0,[1]\]]

Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số: 0,0[8] ;0,1[2] ; 0,1[23].

Giải

Ta có:    

\[0,0[8] = {1 \over {10}}.0,[8] = {1 \over {10}}.0,[1].8 = {1 \over {10}}.{1 \over 9}.8 = {4 \over {45}}\]              

\[0,1[2] = 0,1 + 0,0[2] \]

\[= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[2] = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[1].2\]   

\[ = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over 9}.2 = {9 \over {90}} + {2 \over {90}} = {{11} \over {90}}\]

\[0,1[23] = 0,1 + 0,0[23] = {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[23]\]

\[= {1 \over {10}} + {1 \over {10}}.0,[01].23\]

\[{1 \over {10}} + {1 \over {10}}.{1 \over {99}}.23 = {{99} \over {990}} + {{23} \over {990}} = {{122} \over {990}} = {{61} \over {495}}\]

Câu 90 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y, biết rằng:

a] x = 313,9543…; y = 314,1762… 

b] x = -35,2475…; y = -34,9628…

Giải

a] x = 313,9543…; y = 314,1762…

a = 313,96 hoặc a = 314,17

b] x = -35,2475…; y = -34,9628…

a = -35,24 hoặc a = -34,97

Câu 91 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Chứng tỏ rằng:

a] 0,[37] + 0,[62] = 1              

b] 0,[33].3 = 1

Giải

a] \[0,\left[ {37} \right]{\rm{ }} + {\rm{ }}0,\left[ {62} \right] = {{37} \over {99}} + {{62} \over {99}} = {{99} \over {99}} = 1\] 

b] \[0,\left[ {33} \right].3{\rm{ }} = {\rm{ }}1 = {{33} \over {99}}.3 = {{99} \over {99}} = 1\]

Câu 92 trang 24 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a – b bằng thương a: b và bằng hai lần tổng a + b.

Giải

Theo đề bài ra ta có: a – b = a: b = 2 [a + b]

Ta có : a – b = 2a + 2b \[ \Rightarrow \]  a = -3b \[ \Rightarrow \]  a: b = -3

Suy ra : a – b = -3 và a + b = -3: 2 = -1,5

Suy ra 2a = -3 + [-1,5] \[ \Rightarrow \] a = -2,25

Vậy: b = a + 3 = -2,25 + 3 = 0,75

Giaibaitap.me

Page 24

Câu 93 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất:

6,70;          8,45;         2,119;           6,092;

0,05;        0,035;         29,88;             9,99.

Giải

\[6,70 \approx 6,7;8,45 \approx 4,5;2,119 \approx 2,1;6,092 \approx 6,1\]

\[0,05 \approx 0,1;0,035 \approx 0,0;29,88 \approx 29,9;9,99 \approx 10,0\]

Câu 94 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Làm tròn các số sau đây:

a] Tròn chục: 5032,6; 991,23

b] Tròn trăm: 59436,21; 56873

c] Tròn nghìn: 107506; 288097,3

Giải

a] Tròn chục: \[5032,6 \approx 5030;991,23 \approx 990\]

b] Tròn trăm: \[59436,21 \approx 59400;56873 \approx 56900\]

c] Tròn nghìn: \[107506 \approx 108000;288097,3 \approx 56900\]

Câu 95 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm giá trị gần đúng của chiều dài một lớp học với kết quả năm lần đo là 10,27m ; 10,25m ; 10,28m ; 10,26m; 10,23m

Giải

Chiều dài gần đúng của lớp học:

\[\left[ {10,27 + 10,25 + 10,28 + 10,26 + 10,23} \right]:5 \approx 10,26\]

Câu 96 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

Giải

Chu vi của sân: 12,4.4 = 49,6 [m]

Diện tích của sân:

\[12,4{\rm{ }}.{\rm{ }}12,4{\rm{ }} = {\rm{ }}153{\rm{ }},76 \approx 153,8[{m^2}]\]

Giaibaitap.me

Page 25

Câu 97 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Biết 1 inh-sơ [inch], ký hiệu "in’’ bằng 2,54 cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inh-sơ [làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư]

Giải

\[\eqalign{ & 1\left[ {inch} \right] \approx 2,54[cm] \cr

& 1[cm] \approx 0,3937[inch] \cr} \]

Câu 98 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Biết 1 mét gần bằng 3,28 "phút’’ [foot], ký hiệu "ft’’. Hỏi 1 ft gần bằng bao nhiêu mét [làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư]

Giải

\[\eqalign{ & 1m \approx 3,28[ft] \cr

& 1ft \approx 0,3049[m] \cr} \]

Câu 99 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng [làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai]:

a] \[1{2 \over 3}\]                   b] \[5{1 \over 7}\]                      c] \[4{3 \over {11}}\]

Giải

a] \[1{2 \over 3} = 1,666... \approx 1,67\] 

b] \[5{1 \over 7} = 5,142857142857... \approx 5,14\] 

c] \[4{3 \over {11}} = 4,272727... \approx 4,27\]

Câu 100 trang 25 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp7 tập 1

Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a] 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154            

b] [2,635 + 8,3] – [6,002 + 0,16]

c] 96,3. 3,007  

d] 4,508 : 0,19

Giải

a] 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

\[= 6,7913 + 2,364 + 0,154\]

\[ = {\rm{ }}9,1553{\rm{ }} + {\rm{ }}0,154{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}9,3093 \approx 9,31\]                                          

b] \[\left[ {2,635{\rm{ }} + {\rm{ }}8,3} \right]-\left[ {{\rm{ }}6,002{\rm{ }} + {\rm{ }}0,16} \right]{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}10,935{\rm{ }}-{\rm{ }}6,162{\rm{ }} \]

\[= {\rm{ }}4,773 \approx 4,77\] 

c] \[{\rm{ }}96,3{\rm{ }}.{\rm{ }}3,007 = 289,5741 \approx 289,57\] 

d] \[4,508:0,19 = 23,72631579 \approx 23,73\]

Giaibaitap.me

Page 26

Câu 101 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Ước lượng kết quả các phép tính sau:

a] 21608.293               b] 11,032. 24,3          

c] 762,40: 6                  d] 57,80: 49

Giải

a] \[21608.293 \approx 20000.300 = 6000000\] 

b] \[11,032{\rm{ }}.{\rm{ }}24,3 \approx 10.20 = 200\] 

c] \[762,40{\rm{ }}:{\rm{ }}6 \approx 800:6 \approx 133\] 

d] \[57,80{\rm{ }}:{\rm{ }}49 \approx 60:50 \approx 1,2\] 

Câu 102 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Điền vào bảng sau:

Giải

Câu 104 trang 26 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhẩm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ:

a] 798 + 248 = [800 – 2] + 248

                        = [800 + 248] – 2

                        = 1048 – 2 = 1046

b] 7,31 – 0,96 = 7,31 – [1 – 0,04]

                          = [7,31 – 1] + 0,04 

                          = 6,31 + 0,04 = 6,35

Theo cách trên, em hãy tính nhẩm

a] 257 + 319                         b] 6,78 – 2,99

Giải

a] 257 + 319 = 257 + [320 – 1]

                        = [257 + 320] – 1

                        = 577 – 1 = 576

b] 6,78 – 2,99 =  6,78 – [3 – 0 ,01]

                          =  [6,78 – 3] + 0, 01

                          = 3,78  + 0,01 = 3,79

Câu 105 trang 27 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 1

Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là \[196,75{m^2};89,623{m^2};127,02{m^2};102,9{m^2}\]

a] Tính tổng diện tích bốn mảnh đất đó [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

b] Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B  bao nhiêu mét vuông [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất]

c] Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất] ?

d] So sánh tổng diện tích hai mảnh A,B và tổng diện tích hai mảnh C, D.

Giải

a] \[196,75 + 89,623 + 127,02 + 102,9 \]

\[= 516,293 \approx 516,3\left[ {{m^2}} \right]\] 

b] \[196,75 - 89,623 = 107,127 \approx 107,1\left[ {{m^2}} \right]\] 

c] \[127,02 - 102,9 = 24,12 \approx 24,1\left[ {{m^2}} \right]\] 

d] \[{\rm{}}[196,75 + 89,623] - [127,02 + 102,9] \]

\[= 56,453 \approx 56,5\left[ {{m^2}} \right]\] 

Tổng diện tích hai mảnh A và B hơn tổng diện tích hai mản C và D khoảng \[56,5{m^2}\]

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề