530 de xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 100/SGK Toán 4)Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

530 de xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông


Hướng dẫn giải:
530 de xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 100/SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

530 de xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông


Hướng dẫn giải:
1km2 = 1 000 000 m2                     1 000 000m2 = 1km2
1m2 = 100dm2                           5km2 = 5 000 000m2
32m2 49dm2 = 3249dm2                   2 000 000m2 = 2km2

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 100/SGK Toán 4)

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2 km. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Hướng dẫn giải:

Diện tích của khu rừng đó là:

3 × 2 = 6 (km2)


Đáp số: 6km2

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 100/SGK Toán 4)

Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:

a) Diện tích phòng học: 81cm2; 40m2; 900dm2.


b) Diện tích nước Việt Nam: 5 000 000m2; 324 000 dm2; 330 991km2
Hướng dẫn giải:
a) Diện tích phòng học là: 40m2.
b) Diện tích nước Việt Nam là 330 991km2

Hướng dẫn giải tiết LUYỆN TẬP CHUNG (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 100, 101)


BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 100/SGK Toán 4)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

530dm2 = …cm2         84600cm2 = …..dm2      10km2 = … m2


13dm2 29 cm2 = cm2    300dm2 = … m2           900000m2 = ….km2
Hướng dẫn giải:
530dm2 = 53000cm2         84600cm2 = 846dm2       10km2 = 10000000m2
13dm2 29cm2 =1329cm2    300dm2 = 3m2             900000m2 = 9km2

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 101/SGK Toán 4)

Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:a) Chiều dài 5km, chiều rộng 4kmb) Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km

Hướng dẫn giải:


a) Diện tích khu đất là: 5 × 4 = 20 (km2)b) Ta có: Đổi: 8000m = 8km

Diện tích khu đất là 8 × 2 = 16 (km2)

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 101/SGK Toán 4)

Cho biết diện tích của ba thành phố là:

Hà Nội: 921km2


Đà Nẵng: 1255km2
TP.Hồ Chí Minh: 2095km2a) So sánh diện tích của: Hà Nội và Đã Nẵng; Đã Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.b) Thành phố nào có diện tích lớn nhất? thành phố nào có diện tích bé nhất?

Hướng dẫn giải:

a) Diện tích của Hà Nội bé hơn diện tích Đà NẵngDiện tích của Đà Nẵng bé hơn diện tích của Thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích của Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn diện tích của Hà Nộib) Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất, Thành phố Hà Nội có diện tích bé nhất

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 101/SGK Toán 4)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng của khu đất là: 3 : 3 = 1 (km)

Diện tích khu đất là: 3 × 1 = 3(km2)


Đáp số: 3km2

BÀI 5. (Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 101/SGK Toán 4)


Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu 1999)
530 de xi mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông
Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất?b) Mật độ dân số ở thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng mấy lần mật độ dân số ở Hải Phòng?

Hướng dẫn giải:

a) Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhấtb) Mật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng.

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Decimetres vuông để Cm vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Khu vực

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Decimetres vuông = 100 Cm vuông 10 Decimetres vuông = 1000 Cm vuông 2500 Decimetres vuông = 250000 Cm vuông
2 Decimetres vuông = 200 Cm vuông 20 Decimetres vuông = 2000 Cm vuông 5000 Decimetres vuông = 500000 Cm vuông
3 Decimetres vuông = 300 Cm vuông 30 Decimetres vuông = 3000 Cm vuông 10000 Decimetres vuông = 1000000 Cm vuông
4 Decimetres vuông = 400 Cm vuông 40 Decimetres vuông = 4000 Cm vuông 25000 Decimetres vuông = 2500000 Cm vuông
5 Decimetres vuông = 500 Cm vuông 50 Decimetres vuông = 5000 Cm vuông 50000 Decimetres vuông = 5000000 Cm vuông
6 Decimetres vuông = 600 Cm vuông 100 Decimetres vuông = 10000 Cm vuông 100000 Decimetres vuông = 10000000 Cm vuông
7 Decimetres vuông = 700 Cm vuông 250 Decimetres vuông = 25000 Cm vuông 250000 Decimetres vuông = 25000000 Cm vuông
8 Decimetres vuông = 800 Cm vuông 500 Decimetres vuông = 50000 Cm vuông 500000 Decimetres vuông = 50000000 Cm vuông
9 Decimetres vuông = 900 Cm vuông 1000 Decimetres vuông = 100000 Cm vuông 1000000 Decimetres vuông = 100000000 Cm vuông

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

Các câu hỏi tương tự

Các câu hỏi tương tự