5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

Những từ sau : apostle, actually, action, team, mother….. đều có chữ “T” trong cấu tạo từ của chúng, nhưng cách phát âm chữ “T” trong mỗi từ đó đều không giống nhau.Liệu bạn có tự tin rằng mình phát âm chuẩn các từ trên không? Cụ thể T có tới 9 cách kết hợp với các chữ cái khác để tạo ra 7 khả năng phát âm khác nhau.Hãy cùng English Mr Ban khám phá chi tiết những các quy tắc phát âm chữ Ttrong chia sẻ hữu ích sau nhé

1. Chữ T thường được phát âm là /t/

+ Khi T đứng đầu từ hoặc khi không đứng đầu từ nhưng nằm trong âm tiết nhấn trọng âm.

Ví dụ :

– table /ˈteɪ.bəl/ n) : cái bàn

– team /tiːm/ (n) : đội nhóm

– technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật

– photographer/fəˈtɑːgrəfər/ (n) :  thợ chụp ảnh

– content = /kənˈtent/ (n) : nội dung

– until /ʌnˈtɪl/ : cho đến khi

– hotel /həʊˈtel/ : khách sạn

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

+ Từ có hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/

Ví dụ :

– battle /ˈbætl / (n) trận đấu

– bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy

– butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm

– cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh

– pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn

– admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự thừa nhận

– attack /əˈtæk/ (v) tấn công

– attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia

2. Chữ T sẽ đọc lái thành /d/ khi “T” ở vị trí giữa từ và đứng giứa 2 nguyên âm ( không nằm trong âm nhấn trọng âm) hoặc giữa hai từ như :

Ví dụ :

– water/wader/ (n)  : nước

– city/sidi/ : thành phố

– later/lader/ (n) : sau

– what is/wadis/   :

– but I /budai/ :

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

3.Chữ T thường được phát âm là /tʃ/

+ Khi từ có đuôi là -TU và -TURE và không nằm trong âm tiết trọng âm.

Ví dụ :

– virtually /ˈvɜː.u.əli/ (adj) :   thật sự

– actually /ˈæk.u.ə.li/ (adj) :  thật sự, thật ra

– capture /ˈkæpər/ (n) :  sự bắt giữ

– culture /ˈkʌlər/ (n)  : văn hóa

– lecture /ˈlekər/ (n) :  bài giảng

– nurture /ˈnɜːər/ (n) : sự nuôi dưỡng

– picturesque /ˌpɪkəˈresk/ (adj) : đẹp như tranh vẽ

– sculpture /ˈskʌlpər/ (n) :  điêu khắc

– venture /ˈvenər/ (n) sự đầu cơ

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

+ Khi T nằm trong từ có hậu tố TION và hậu tố này đứng ngay trước phụ âm S

Ví dụ :

– question /ˈkwes.ən/ (n) : câu hỏi

– suggestion /səˈdʒes.ən/ (n) : sự gợi ý

– digestion /daɪˈdʒes.ən/ (n) : sự tiêu hóa

– exhaustion /ɪɡˈzɔːs.ən/ (n) : sự kiệt sức

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

4. Chữ T sẽ phát âm là /ʃ/ khi các từ có phụ âm T đứng trước các cặp nguyên âm IA, IO, IE và tập hợp đó đứng ngay sau các phụ âm/nguyên âm khác trừ S ( trường hợp trên)

Ví dụ :

– action /ˈækʃən/ (n) : hành động

– attention /əˈtenən/ (n) : sự chú ý

– differentiate /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ (v) :  phân biệt

– initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) :  ban đầu

– superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) : mê tín

– patient /ˈpeɪ.ʃənt/ (n) : bệnh nhân

– position /pəˈzɪʃ.ən/ 👎 : vị trí

– potential /pəˈten.ʃəl/ (adj) : tiềm năng

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

5. Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, f

Ví dụ :

– apostle /əˈpɒs.əl/ (n) :  ông tổ truyền đạo

– castle /ˈkæsl / (n) : lâu đài

– chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) :  trừng phạt

– Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) :  Giáng sinh

– fasten /ˈfæsən/ (v) : buộc chặt

– glisten /ˈglɪsən/ (adj) : sáng long lanh

– hasten /ˈheɪsən/ (v) :  thúc, giục

– listen /ˈlɪsən/ (v) : nghe

– moisten /ˈmɔɪsən/ (v) :  làm ẩm

– nestle /ˈnesl / (v) : nép mình

– often /ˈɑːfən/ (adv) :  thường xuyên

– pestle /ˈpesl / (n) :  cái chày

– soften /ˈsɑːfən/ (v): làm mềm

– thistle /ˈθɪsl / (n) :  cây kê

– whistle /ˈwɪsl / (v) :  huýt sáo

– wrestle /ˈresl / (v) : đấu vật

6. Chữ TH được phát âm là /ð/

“Th” được phát âm là /ð/, một âm hữu thanh (voiced).Cách phát âm “ð” trong Tiếng Anh được tạo ra bằng cách đặt đầu lưỡi phía sau răng cửa, một phần bề mặt đầu lưỡi tiếp xúc với hàm trên của miệng. Sau đó, đưa lưỡi từ trong ra ngoài đến giữa hai răng cửa trên và dưới. Giữ môi thoải mái và tự nhiên trong quá trình phát âm. Khi phát âm |ð| làm dây thanh quản rung nên |ð| là một âm hữu thanh (voiced).

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

“Th” được phát âm là |ð| trong những trường hợp sau :

– “Th” ở vị chí đầu từ

+ Như 5 đại từ chỉ định: The /ðə/, this/ðis/ , that/ðæt/ , these /ði:z/ , those /ðəʊz/……
+ Một số đại từ nhân xưng và đại từ tân ngữ như: They/ðei/, them /ðəm/, thou /ðaʊ/ (ngươi), thee /ðiː/(danh xưng mày tao), themselves /ðəmˈselvz/……
+ Một số đại từ và tính từ sở hữu: Their /ðeər/, theirs /ðeəz/, thy /ðaɪ/(của mày), thine /ðaɪn/ (của anh)…
+ Một số trạng từ và liên từ: Thus /ðʌs/, though/ðəʊ/ , thence /ðens/ : từ đó , there /ðeər/, then /ðen/ , than /ðæn/…..
+ Một số phó từ phức hợp: Therefore /ˈðeə.fɔːr/, thereby /ðeəˈbaɪ/ : bằng cách ấy , thereafter /ˌðeəˈrɑːf.tər/ : sau đó , thereupon, /ðeə.rəˈpɒn/ : ở đó ……….

– “Th” ở vị trí giữa từ : hầu hết được phát âm /ð/ được thể hiện trong các trường hợp sau :

+“Th” nằm giữa các nguyên âm: Heathen/ˈhiː.ðən/ (người không tín ngưỡng), fathom /ˈfæð.əm/(quan tâm), southern/ˈsʌð.ən/(hướng nam)…
+ Tổ hợp từ đi với -ther: Mother /ˈmʌð.ər/ , father /ˈfɑː.ðər/, brother /ˈbrʌð.ər/……
+ Nằm sau âm ‘r’: Northern /ˈnɔː.ðən/, further /ˈfɜː.ðər/ , farther /ˈfɑː.ðər/…….

– “Th” ở vị trí cuối từ như các trường hợp của động từ : breathe /bri:ð/ : hít thở, bathe /beið/ : tắm

7.Chữ TH được phát âm là /θ/

“Th” được phát âm là /θ/, một âm vô thanh ( unvoiced). Cách phát âm này cũng gần giống với âm /ð/. Đầu tiên bạn đặt đầu lưỡi giữa răng cửa trên và dưới, sau đó đẩy không khí trong khoang miệng thoát ra ngoài qua khe hở giữa lưỡi và răng, tạo thành âm sát.Viêc phát âm /θ/ không làm dây thanh quản rung nên nó là 1 âm vô thanh (unvoiced)

5 chữ t từ có a ở giữa năm 2022

“Th” phát âm là /θ/ trong những trường hợp sau :

– “Th” ở vị trí đầu từ, phần lớn được phát âm là /θ/ (trừ các trường hợp trên của /ð/)
Ex : thank /θæŋk/, think /θiŋk/, third/θɜːd/…….
– “Th” ở vị trí giữa từ. Trừ các trường hợp trên phát âm với /ð/,những trường hợp đặc biệt này “th” sẽ được phát âm là /θ/ (thường có từ gốc “th” phát âm là /θ/).
+Những từ có thêm hậu tố “-y” sau từ gốc như: Earthy /ˈɜː.θi/ , healthy/ˈhel.θi/, wealthy/ˈwel.θi/… (ngoại trừ: worthy /ˈwɜː.ði/ ( đáng giá) , swarthy /ˈswɔː.ði / ( sậm màu) phát âm là /ð/).
+Từ ghép có từ gốc được phát âm là /θ/: bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/, anything, everything…
+Từ vay mượn: author (Tiếng La tinh), anthem ( Tiếng Hy Lạp), athlete ( Tiếng Hy Lạp), method ( Tiếng Hy lạp), brothel/ˈbrɑθ·əl ( nhà chứa)…
– ” Th’ ở vị trí cuối từ ( trừ trường hợp trên của /ð/)
Ex : bath /bɑːθ/, path/pɑːθ/, breath /breθ/…..

Chú ý :

* Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/

+ Khi thêm s/es

Ví dụ : mouth /maʊθ/ (n) miệng     >>>  mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng

+ Khi thêm ERN hoặc ERLY

Ví dụ :

– north /nɔːrθ/ (n) hướng bắc >>> northern /ˈnɔːrðən/ (adj) thuộc hướng bắc

– south /saʊθ/ (n) hướng nam  >>>> southerly /ˈsʌðəli/ (adj) hướng về phía nam

* Chữ TH sẽ câm trong các từ sau

Ví dụ :

– asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen

–  isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất

Trên đây là những chia sẻ thú vị về 7 cách phát âm chữ T trong 9 cách kết hợp với các phụ âm khác trong Tiếng Anh.Nắm được thông tin này sẽ giúp bạn nắm bắt hiệu quả hơn các quy luật phát âm chữ T khi học Tiếng Anh ( làm các bài test về phát âm cũng như Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày).

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW”  và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần  truy cập sau).
  • Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại :  hoặc support form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban


Word Lists Word Search

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   5   7   9   11   13   15   17   19   21


There are 1564 five-letter words with T in the middle

Aatxe acted acter actin actin' actin- actol acton Acton act␣on actor act␣up actus Aetas aetat Aetna Ætna aetts aftah AFTAH after after- Afton aftre aftuh Agtas Ahtna aitch Aitne aitus AITYD Aktau Akter Altai altar Altay alter alter- AltGr Alt␣Gr altho altho' altie Altom Alton altos Altos altre Altus altyn antae Antae anted antem ant'em antes Antes Anthe antho- antic antie anti-g antis Antle antly Anton antra antre antsy Antwi aotid apter aptly artab artal artel arter Arter Artex Arths artic Artie Artio artly artoi artos artsy Artux astay astel a-stem aster -aster ASTIA -astic Astin astir Astle ASTMS aston Aston Astor ASTQB astro Astro astro- astun Astur attal attap attar Attar atter Attia attic Attic attid attle attom ATTOW Attri attry AUTEC autem Auten auths Auths autie Autin autom auton Auton autos Autry autum Axton Aytos Aztec batab Batak batch bated Baten bates Bates Batey BATFE bathe batho- baths bathy bathy- Batie batik batin bat␣in batis BATNA baton bâton Bator Batra batta Batte batts battu batty Batty Batum Batys betag betas betee betel bethe Bethe beths Bethy betid betie betol betop betow Betsy betta Bette betty Betty bet␣up -bital Bitar bitch bited bitee biter bites bitey bit␣in bitki bitsy Bitsy bitts bitty Botan botch boteh botel botes Botha bothe Bothe bothy botos botox Botox Botti Botto botts botty BOTUS butas butch Butch buteo Buths but␣if butle butoh butte Butte butts Butts butty butut butyl bytes catch catel cater cates Cates Cathi caths Cathy CATIA Catie catio catly Catoe catom catso catte catty Catty ccTLD CCTVs cetes cetin CETPs Cetus cetyl cital cited Citeh citer cites citie Cotas cotch coted cotes cothe Cotos cotta Cotto Cotys CPTPP CSTIT cttee cutan cutch Cutch cuten cuter cutes cutey cutie cutin cut-in cut␣in cutis cut␣it cutto cutty cutup cut-up cut␣up cwtch cytee cytes cytol cyton dated DATEM dater dates datil Datta datto Datto datum detag detax deter deths detin detox dette detur DFTBA DHTML ditag dital ditau ditch dited dites ditin ditsy ditti ditto ditty ditzy dNTPs dotal dotar doted dotel Doten doter dotes dotid dotty Dotty Dotys D.␣Utah Dutan dutar dutch Dutch dutie Dutko Dutra Dutta dutty Dutys eated eaten eater eathy eat-in eatin' eat␣in eat␣it Eaton eat␣up ectad ectal Ector ECTWT E.D.␣Tex. eetch EF-Tus Eitel El␣Tel Elton EMT-Bs EMTFs EMT-Ps entad ental ented enter Enter enter- Enter. entia Entm't entr'd entre entry eoten ePTFE Ertel Ertle Ertls ERTMS ESTEC Estep ester Ester Estes Estey Esths e-stim Eston estop e-stop estre etten Etter ettin ettle euths extgs extol extra extra- extro- extry Fatah fatal Fatas fated fates Fates fatha fatHa fatḥa Faths fatly fatso fatty fatwa fetal fetas fetch feted fêted fetes fêtes fetid fetii fetis fetor fetta Fetty fetus fetwa fitba fitch Fitch Fites fit␣in fitly fitna fitra fitte fitts fitty fit-up fit␣up fotch Foths Fotis fotog fotos f-stop f/stop f␣stop futas futch Futch futon fytte gatah gatas gatch gated 'Gater gates Gates gatha Gatha gatho gatka gator gatra gatta Gatta gatti Gatti getas get␣at get␣by Geter getgo get-go get␣in get␣it get␣on get␣to getts Getty getup get-up get␣up gitch gites gîtes git-go Gitmo gitty got␣at Gotay gotch gotes Gotha goths Goths gothy got␣it got␣on gotos Gotos GOTOs go-tos go␣tos gotra gotta Gotti got␣to Gotts got␣up Guths gutka gutsy gutta gutty HA-tag hatch Hatch hated hatee hatel Hatem hater hates hatha hathe hatif HATOs Hatra hatta hatti Hatti hatty hetas heths Heths hetol hetro hetty Hetty het␣up hitch Hitch Hites hithe hit␣it hit␣me hit␣on Hitts hitup hit␣up HMTSS Hotan hotch Hotei hotel hotep Hoths hotly hot␣on Hotot hotrs hotty hot␣up HTTPd https HTTPS hutch Hutch Huths hutia Hutto Hutus hythe Hythe iatro- -iatry ictal ictic ictus ictūs iftar IFTTT iktar intel Intel inter inter- Intha intis intiv into't in␣tow intra- intro intro- intro. in␣two iotas IOTAs ISTAR ISTEA i-stem -istic istle ISTQB Istre Istro- ittar 'ittin' Ixtab ixtle jatha jatis jatos Jeter jetes jetés jeton jetty JITed jitty JNTSC jotas Jotto jotty jotun Jotun jötun Jötun jutes Jutes jutti jutty katah katal katar Katar katas kates katha Kathi Kathy Katia Katie katis katsu katti Katty Katya ketal ketas ketch ketol ketos ketyl Kitai Kitan kited Kitee kiter kites Kites kitfo kithe kiths kiton kitts Kitts kitty Kitty Kotas Kotel Kothe Koths Kotka Kotoe Kotor kotos kotow Kotte kottu K-Stew Kutas kutch Kutch kutum Kytay kytes Kytes kythe kytle latah latch LATCH lated laten later lates latex LaTeX lathe lathi laths lathy Latic latid Latif latik Latin latka latke laton -latry Latta latte latté latus Latus LCTLs let␣be letch let␣go lethe Lethe Lethy let␣in let␣on Letts Letty letup let-up let␣up let␣us litai litas lited liter lites Litha lithe litho litho- lithp liths lithy Litig. Litke litra litre Litt.D. Litts litty litui lit␣up LMTVs LoTAG lotah lotas loted lotes lothe loths Loths lotic lotid lotis lotos lotsa lotta lotte lotto Lotts lotus Lotus

Pages:  1  2


Từ ngẫu nhiênTrở lại đầu trang


Trang web được đề xuất

  • Truy cập www.bestwordlist.com - để tạo danh sách từ cho Scrabble.
  • Truy cập www.bestwordclub.com - Để chơi Scrabble trùng lặp trực tuyến.

Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khác

Français Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands


5 chữ cái nào có A và T?

5 chữ cái với danh sách A và T..
aarti..
abaft..
abate..
abbot..
abets..
ablet..
abort..
about..

Một từ 5 chữ cái có ở giữa là gì?

5 chữ cái có ở giữa ở giữa.

5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T..
abaft..
abbot..
abort..
about..
adapt..
adept..
admit..
adopt..

Tất cả các từ T là gì?

Một số từ T cho trẻ em là ngôi đền, rối, cùng nhau, kỹ lưỡng, thông qua, suy nghĩ, xe tăng, rách nát, gỗ, đến, giáo viên, ngon, chuyến đi, du lịch, nói, tiền boa, lừa, ngôi mộ, gỗ tếch, rhumb, tickle,Cây, địa hình, lều, thợ may, đuôi, thử nghiệm, thời gian, bàn, cảm ơn, cà chua, v.v.