5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Tiếng Việt là ngôn ngữ chính của con người Việt Nam. Tiếng mẹ đẻ mang nhiều ý nghĩa và nguồn gốc lịch sử được ông cha ta truyền lại cho con cháu đời sau. Vậy bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ, bắt nguồn từ đâu và ra đời như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé!

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Sơ lược lịch sử của bảng chữ cái tiếng việt

Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu. Vậy thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện đại do ai phát minh, và những câu chuyện thú vị xoay quanh con chữ mà chúng ta đang dùng như thế nào? Xem tiếp bài viết này của Monkey để hiểu hơn nhé!

Người sáng tạo

Giáo sĩ người Pháp (1591-1660) Alexandre de Rhodes là người có công lao lớn nhất trong việc phát minh ra chữ quốc ngữ và in ra cuốn sách bằng chữ quốc ngữ. Vào những năm 1950 và giai đoạn 1985-1991 thì có rất nhiều nhà nghiên cứu cũng công nhận rằng Rhodes là người có công lao trong việc nghiên cứu và hoàn thiện được phiên âm tiếng Việt theo chữ latinh. 

Thực tế thời ấy cho thấy tiếng Việt dạng theo chữ Latinh có những điểm sáng rõ ràng hơn so với dạng chữ viết trước đó là chữ Nho và chữ Nôm. Mục đích chính của ngôn ngữ Latinh chính là truyền đạo Kitô giáo vào Việt Nam. Vào những năm Pháp xâm chiếm Đông Nam Kỳ thì chữ quốc ngữ được dạy tại trường học năm 1864. Vào cùng năm đó, tờ báo Quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam ra đời có tên là Gia Định báo.  

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Thời gian ra đời

Theo như dữ liệu được đưa ra từ VNExpress thì chữ quốc ngữ ra đời vào khoảng đầu thế kỉ 17. Ban đầu, chữ quốc ngữ được sáng tạo ra để dùng trong các hội giáo. Nhưng sau khi người Việt Nam tiếp nhận được thì dần trở thành chữ của quốc gia và mang vào giáo dục và truyền đạt thông tin. 

Có bao nhiêu lần thay đổi?

Có rất nhiều sự thay đổi của bảng chữ cái tiếng Việt kể từ trước đến nay. Sự thay đổi này được thông qua các cuốn từ điển được xuất bản vào giữa thế kỉ 17 đến cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20. 

Vào năm 1888, từ điển Việt - Pháp đã đưa ra đề nghị thay đổi một vài chữ cái để phù hợp với các phát âm tiếng Anh và tiếng Pháp. Tuy nhiên, sự thay đổi này đã không nhận được sự ủng hộ từ phía công chúng. 

Vậy tại sao chữ quốc ngữ lại được thay đổi? Nguyên nhân là do thay đổi để phù hợp với sự biến đổi ngữ âm tiếng Việt qua từng thời kỳ. Bên cạnh đó, thay đổi để hoàn thiện lại chữ viết phù hợp. 

Bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu chữ

Bảng chữ cái tiếng Việt khá tương đồng với chữ cái tiếng Anh. Trong đó, bảng chữ cái tiếng Việt với 22 chữ cái giống với tiếng Anh. Bảng chữ cái tiếng Việt theo ký tự latinh mà nước ta đang dùng hiện nay có tất cả bao nhiêu chữ cái? Hiện nay, bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, trong đó 22 chữ cái giống tiếng Anh và 7 chữ cái biến thể thêm dấu. 

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Chữ viết thường

Bảng chữ cái tiếng Việt có 2 cách viết thông thường là chữ viết thường và chữ viết hoa. Chữ viết thường được thể hiện bằng các nét ngắn nhỏ, tạo sự đồng bộ và dễ nhìn dễ đọc. 

Chữ viết thường: a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y. 

Chữ viết hoa

Chữ Viết hoa cũng là từ các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. Nhưng được viết với những nét đậm, cứng cáp. Chữ viết hoa luôn thu hút và gây ấn tượng người đọc. 

Chữ viết hoa: A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y. 

Xem thêm: Dạy bảng chữ cái tiếng Việt cho bé 5 tuổi và những điều cần biết

Nguyên âm (đơn, đôi)

Nguyên âm trong tiếng Việt là những âm thanh phát ra do sự dao động của thanh quản không bị cản trở. Nguyên âm có thể ghép với phụ âm hoặc đứng riêng lẻ đều tạo ra từ có nghĩa. Vậy có bao nhiêu nguyên âm trong tiếng Việt?

Có 12 nguyên âm đơn về mặt chữ viết và 11 nguyên âm đơn về mặt ngữ âm. Ngoài ra còn có 32 nguyên âm đôi và 13 nguyên âm ba. 

  • 12 nguyên âm đơn (chữ viết): a ă â e ê i o ô ơ u ư y

  • 11 nguyên âm đơn (ngữ âm): A Ă Â E Ê I/Y O Ô Ơ U Ư

  • 32 nguyên âm đôi: AI, AO, AU, AY, ÂU, ÂY, EO, ÊU, Í, IÊ/YÊ, IU, OA, OĂ, OE, OI, ÔI, ƠI, OO, ÔÔ, UA, ƯA, UÂ, ƯA,... 

  • 13 nguyên âm ba: OAI, OAY, OEO, UÔI, ƯƠI, UYA,...  

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Phụ âm

Trong tiếng Việt có tất cả 17 phụ âm đơn và 10 phụ âm ghép.

  • 17 phụ âm đơn: b c d đ g h k l m n p q r s t v x

  • 10 phụ âm ghép: ng ngh nh th tr qu ch gh gi kh 

Để con có nền tảng tiếng Việt vững chức, hỗ trợ tốt việc học trên lớp, ba mẹ đừng quên cho bé làm quen với VMonkey - Học tiếng Việt theo Chương trình GDPT Mới cho trẻ Mầm non và Tiểu học. VMonkey có những bài học Vần, giúp con đánh vần và phát âm tròn trịa toàn bộ bảng chữ cái, viết đúng chính tả, không nói ngọng.

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Đặc biệt kho truyện tranh tương tác, sách nói khổng lồ vừa giúp con tích lũy vốn từ vựng tiếng Việt, tăng khả năng đọc - hiểu và hiểu biết về xã hội, thế giới xung quanh...

>>>HỌC THỬ VMONKEY: Tại đây. 

Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu ký tự

Ký tự trong bảng chữ cái tiếng Việt luôn được rất nhiều người quan tâm. Vậy thực tế bảng chữ cái tiếng Việt có bao nhiêu ký tự được sử dụng?

Hiện nay, bảng chữ cái có các ký tự được sử dụng như sau:  

  • Ký tự dấu: Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.

  • Ký tự dấu câu: Dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi.

Các ký tự về dấu khá là khó cho người mới học (nhất là trẻ em). Bởi vì sự nhầm lẫn của nó và trẻ chưa có thể nhận biết được dấu chính xác. 

Ví dụ: Trẻ khi học chữ thường sai các lỗi về dấu, điển hình là dấu ngã và dấu hỏi. Chữ “NGÕ” nhưng đa số trẻ đều ghi thành “NGỎ”. 

5 chữ cái với o và th ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Việt với sự hình thành và qua nhiều cột mốc ý nghĩa thì đã tạo nên bảng chữ cái về các ký tự hoàn chỉnh đưa vào học tập. Trên đây là những chia sẻ của Monkey về các ký tự của bảng chữ cái, và trả lời cho câu hỏi "Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu chữ?". Hy vọng đây sẽ là bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a third letter

Click to remove a letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 833 five-letter words containing O and T

ABBOT ABORT ABOUT ACTON ACTOR ADOPT AFOOT ALLOT ALOFT ALTHO ALTOS AMORT AMOWT AORTA APORT ARGOT ARIOT ASCOT ASSOT ATOCS ATOKE ATOKS ATOLL ATOMS ATOMY ATONE ATONY ATOPY AUTOS AWATO AWETO AYONT AZOTE AZOTH BASTO BATON BEGOT BENTO BESOT BETON BHOOT BIGOT BIONT BIOTA BITOS BITOU BLOAT BLOTS BOART BOAST BOATS BOETS BOITE BOLTS BOOST BOOTH BOOTS BOOTY BORTS BORTY BORTZ BOTAS BOTCH BOTEL BOTHY BOTTE BOTTS BOTTY BOULT BOUTS BOWAT BOWET BROTH BUTEO CAGOT CANTO CAPOT CENTO CHOTA CHOTT CHOUT CLOOT CLOTE CLOTH CLOTS CLOUT COACT COAPT COAST COATE COATI COATS COITS COLTS COMET COMPT COMTE CONTE CONTO COOPT COOST COOTS COSET COSTA COSTE COSTS COTAN COTED COTES COTHS COTTA COTTS COUNT COURT COUTH COVET CROFT CROST CROUT CUTTO CYTON DATOS DATTO DEPOT DETOX DEVOT DHOTI DICOT DIOTA DITTO DIVOT DOATS DOCHT DOEST DOETH DOILT DOITS DOLTS DONUT DORTS DORTY DOTAL DOTED DOTER DOTES DOTTY DOUBT DOUTS DOWTS DROIT DROPT EMOTE EPOPT ERGOT ESCOT ESTOC ESTOP ESTRO ETHOS EXTOL EYOTS FAGOT FATSO FETOR FLOAT FLOTA FLOTE FLOUT FOIST FONTS FOOTS FOOTY FORTE FORTH FORTS FORTY FOUAT FOUET FOUNT FOUTH FOWTH FRONT FROST FROTH FUTON GATOR GAVOT GEMOT GHOST GIGOT GLOAT GLOST GLOUT GOATS GOATY GODET GOETY GOSHT GOTHS GOTTA GOUTS GOUTY GRIOT GROAT GROTS GROUT GUSTO GUYOT HELOT HOAST HOIST HOLTS HOOTS HOOTY HORST HOSTA HOSTS HOTCH HOTEL HOTEN HOTLY HOTTY HOUTS IDIOT IMPOT INGOT INTRO IOTAS JABOT JATOS JETON JIGOT JOINT JOIST JOLTS JOLTY JONTY JOTAS JOTTY JOTUN JOUST JUNTO KETOL KNOTS KNOUT KOFTA KORAT KOTCH KOTOS KOTOW LENTO LIROT LITHO LOAST LOATH LOFTS LOFTY LOOTS LOTAH LOTAS LOTES LOTIC LOTOS LOTTE LOTTO LOTUS LOUTS LOVAT LOWTS MAGOT MANTO MATLO MATZO MENTO MESTO METHO METOL METRO MOATS MOIST MOITS MOLTO MOLTS MONTE MONTH MONTY MOOTS MORAT MORTS MOSTE MOSTS MOTED MOTEL MOTEN MOTES MOTET MOTEY MOTHS MOTHY MOTIF MOTIS MOTOR MOTTE MOTTO MOTTS MOTTY MOTUS MOTZA MOULT MOUNT MOUST MOUTH MUTON NETOP NITON NITRO NOINT NONET NOOIT NORTH NOTAL NOTCH NOTED NOTER NOTES NOTUM NOWTS NOWTY NUTSO OASTS OATEN OATER OATHS OBIIT OBITS OBJET OCTAD OCTAL OCTAN OCTAS OCTET OCTYL ODIST OFTEN OFTER OINTS OKTAS OLENT OMITS ONCET ONSET ONTIC OOBIT OONTS OOTID OPTED OPTER OPTIC ORANT ORATE ORBIT ORTHO OSTIA OTAKU OTARY OTHER OTTAR OTTER OTTOS OUBIT OUCHT OUGHT OUSTS OUTBY OUTDO OUTED OUTER OUTGO OUTRE OUTRO OVATE OVERT OVIST OWLET OXTER PANTO PATIO PESTO PETTO PHOTO PHOTS PICOT PILOT PINOT PINTO PITON PIVOT PLOAT PLOTS PLOTZ POETS POINT POLTS PONTS PONTY POORT POOTS PORTA PORTS PORTY POSIT POSTS POTAE POTCH POTED POTES POTIN POTOO POTSY POTTO POTTS POTTY POULT POUPT POUTS POUTY POYNT PROST PUNTO PUTON PUTTO PYOTS QUOIT QUOTA QUOTE QUOTH RATIO RATOO RATOS RECTO REPOT RESTO RETRO RIOTS ROAST ROATE ROBOT ROIST RONTE RONTS ROOST ROOTS ROOTY RORTS RORTY ROSET ROSIT ROSTI ROSTS ROTAL ROTAN ROTAS ROTCH ROTED ROTES ROTIS ROTLS ROTON ROTOR ROTOS ROTTE ROUST ROUTE ROUTH ROUTS ROWTH ROWTS ROYST ROZET ROZIT RYOTS SABOT SALTO SANTO SCOOT SCOTS SCOUT SETON SEXTO SHOAT SHOOT SHORT SHOTE SHOTS SHOTT SHOUT SKORT SLOOT SLOTH SLOTS SMOLT SMOOT SMOTE SMOUT SMOWT SNOOT SNORT SNOTS SNOUT SOFTA SOFTS SOFTY SOOTE SOOTH SOOTS SOOTY SORTA SORTS SOTHS SOTOL SOUCT SOUTH SOUTS SOWTH SPOOT SPORT SPOTS SPOUT STENO STOAE STOAI STOAS STOAT STOBS STOCK STOEP STOGY STOIC STOIT STOKE STOLE STOLN STOMA STOMP STOND STONE STONG STONK STONN STONY STOOD STOOK STOOL STOOP STOOR STOPE STOPS STOPT STORE STORK STORM STORY STOSS STOTS STOTT STOUN STOUP STOUR STOUT STOVE STOWN STOWP STOWS STROP STROW STROY STYLO SUTOR SWOPT SWOTS TABOO TABOR TACHO TACOS TAHOU TALON TANGO TANTO TARDO TAROC TAROK TAROS TAROT TATOU TAUON TAXOL TAXON TAXOR TELCO TELOI TELOS TEMPO TENNO TENON TENOR TEPOY THEOW THIOL THOFT THOLE THOLI THONG THORN THORO THORP THOSE THOUS THOWL THROB THROE THROW TIGON TIMBO TIMON TIROS TOADS TOADY TOAST TOAZE TOCKS TOCKY TOCOS TODAY TODDE TODDY TOEAS TOFFS TOFFY TOFTS TOFUS TOGAE TOGAS TOGED TOGES TOGUE TOHOS TOILE TOILS TOING TOISE TOITS TOKAY TOKED TOKEN TOKER TOKES TOKOS TOLAN TOLAR TOLAS TOLED TOLES TOLLS TOLLY TOLTS TOLUS TOLYL TOMAN TOMBS TOMES TOMIA TOMMY TOMOS TONAL TONDI TONDO TONED TONER TONES TONEY TONGA TONGS TONIC TONKA TONKS TONNE TONUS TOOLS TOOMS TOONS TOOTH TOOTS TOPAZ TOPED TOPEE TOPEK TOPER TOPES TOPHE TOPHI TOPHS TOPIC TOPIS TOPOI TOPOS TOQUE TORAH TORAN TORAS TORCH TORCS TORES TORIC TORII TOROS TOROT TORRS TORSE TORSI TORSK TORSO TORTA TORTE TORTS TORUS TOSAS TOSED TOSES TOSHY TOSSY TOTAL TOTED TOTEM TOTER TOTES TOTTY TOUCH TOUGH TOUKS TOUNS TOURS TOUSE TOUSY TOUTS TOUZE TOUZY TOWED TOWEL TOWER TOWIE TOWNS TOWNY TOWSE TOWSY TOWTS TOWZE TOWZY TOXIC TOXIN TOYED TOYER TOYON TOYOS TOZED TOZES TOZIE TRIGO TRIOL TRIOR TRIOS TROAD TROAK TROAT TROCK TRODE TRODS TROGS TROIS TROKE TROLL TROMP TRONA TRONC TRONE TRONK TRONS TROOP TROOZ TROPE TROTH TROTS TROUT TROVE TROWS TROYS TRUGO TUMOR TURBO TUTOR TWOER TYPOS TYPTO TYROS UNGOT VISTO VOLET VOLTA VOLTE VOLTI VOLTS VOMIT VOTED VOTER VOTES WHOOT WHORT WONTS WOOTZ WORST WORTH WORTS WROOT WROTE WROTH YARTO YMOLT YOURT YOUTH YTOST ZLOTE ZLOTY ZOIST ZOOTY

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 1998 từ English Wiktionary: 1998 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 636 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 902 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 731 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 chữ cái có một chữ cái nào ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng th..
azoth..
quoth..
kheth..
sixth..
fifth..
fowth..
cheth..
crwth..

5 chữ cái có từ nào trong đó?

5 chữ cái với oth..
azoth..
quoth..
bothy..
mothy..
gothy..
froth..
othyl..
wroth..

Một từ năm chữ với O ở cuối là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng O.

Những từ nào có một ở cuối cùng?

twentieth..
twentieth..
aftermath..
bandwidth..
sixteenth..
fifteenth..
goldsmith..
labyrinth..
hundredth..