5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022

4 phút

Khi mới bắt đầu học tiếng Đức, giáo viên cho từ mới là danh từ thường thêm „der, die, das“ ở đầu. Vậy „der, die, das“ là gì? Nó có phải là một bộ phận của danh từ hay không? Hôm nay chúng ta hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về vấn đề mạo từ trong tiếng Đức nhé.

Mạo từ là gì?

Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho chúng ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức. Đó là:

  • Giống: đực, cái, trung
  • Số: ít, nhiều
  • Cách: chủ cách (cách 1), tân ngữ trực tiếp (cách 4), tân ngữ gián tiếp (cách 3), sở hữu cách (cách 2)

Lưu ý: Cách chính là chức năng ngữ pháp của từ trong câu. Ta biết một từ đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ, hay sở hữu trong câu dựa vào cách của chúng. Các bạn xem bài „bốn cách trong tiếng Đức“ để hiểu rõ hơn.

Có mấy loại mạo từ?

Trong tiếng Đức có ba loại mạo từ gồm:

  • Mạo từ xác định: der (giống đực), die (giống cái), das (giống trung), die (số nhiều)
  • Mạo từ không xác định: ein (giống đực), eine (giống cái), ein (giống trung), meine… (số nhiều)
  • Không có mạo từ:

Khi nào sử dụng dạng nào?

Mạo từ xác định

Ta sử dụng mạo từ xác định khi:

  • chúng ta nói về một cái gì đó cụ thể: Lena ist die Freundin von Franz. | Lena là bạn gái của Franz. (Lena là duy nhất.)
  • nói về một vấn đề gì đó đã được biết đến: Das Eis schmeckt ihr sehr gut. | Cô ấy rất thích que kem đó.

Trường hợp dưới, khi dịch ta nên thêm từ „ấy“, „đấy“, „đó“, … Ngược lại, khi tiếng Việt có những từ xác định như vậy thì khi dịch ra tiếng Đức ta sẽ dùng mạo từ xác định. Ví dụ: Tao yêu thằng ấy. | Ich liebe den Mann.

Mạo từ không xác định

Ta sử dụng mạo từ không xác định khi:

  • chúng ta nói về một cái gì đó không cụ thể: Lena ist eine Freundin von Lara. | Lena là một cô bạn của Lara. (Lena chỉ là một trong số nhiều bạn.)
  • nói về một cái gì đó được đề cập lần đầu tiên: Lena hat ein Eis gekauft. | Lena đã mua một cây kem.

Mạo từ xác định số ít thường được dịch là „một“, ở số nhiều ta sẽ dịch tùy thuộc vào từ đóng vai trò mạo từ là gì, ví dụ như meine, seine, ihre, keine… Ngược lại, khi tiếng Việt xuất hiện từ „một“ thì chúng ta sẽ sử dụng mạo từ không xác định. Ví dụ: Tao mới yêu một thằng mày ạ. | Ich liebe einen Mann.

Không có mạo từ

Ta không sử dụng mạo từ khi nói về:

  • tên địa danh: ich liebe in Berlin. (Lưu ý: một số địa danh bắt buộc phải đi với mạo từ như: die Schweiz, die Türkei, die USA)
  • nói về những gì chung chung. Ví dụ: Ich liebe Mann. | Tôi yêu đàn ông. (Chứ không phải yêu phụ nữ)

Trong tiếng Việt khi nói chung chung như: tôi yêu tiền, tôi thích xe hơi, v.v. thì khi dịch ra tiếng Đức ta sẽ không dùng mạo từ. Ngược lại, khi trong tiếng Đức không có mạo từ thì ta nên hiểu đó là nói chung chung, chứ không ám chỉ một vấn đề cụ thể nào cả.

Ví dụ phân biệt sự khác nhau giữa ba cách dùng mạo từ

Tưởng tượng tình huống, có một cô gái về nhà khoe với mẹ.

  • Mama, ich liebe den Mann. | Mẹ ơi con yêu anh ấy. Với câu này, bà mẹ đã biết tỏng anh ấy là anh nào rồi, và do đó bà nhất quyết ngăn cấm con gái mình.

Lần thứ hai cô con gái rút kinh nghiệm, chỉ nói với mẹ rằng:

  • Mama, ich liebe einen Mann. | Mẹ ơi, con yêu một anh. Với câu này thì chắc chắn bà mẹ sẽ phải hỏi thêm câu: wer ist er? | Nó là thằng nào?

Ở trường hợp mạo từ không có mạo từ thì lại xảy ra ở một nhà có cậu con trai mãi không chịu có bạn gái. Bà mẹ sốt ruột giục sao không có bạn gái đi thì anh ta trả lời:

  • Mama, ich liebe Mann. | Mẹ ơi, con yêu đàn ông cơ. Ở câu này không ngụ ý anh chàng này có bạn trai hay chưa, mà chỉ đơn giản có ý anh ta là người đồng tính yêu nam chứ không yêu nữ mà thôi.

Một ví dụ nữa là với từ „Geld“. Từ này thường không đi với mạo từ, ví dụ như:

  • Ich liebe Geld. | Tôi yêu tiền.

Tuy nhiên, tới cuối tháng, các bà vợ thường hay hỏi chồng:

  • Wo ist das Geld? | Vậy thì tiền đó đâu? (Ở đây, chúng ta phải hiểu rằng, das Geld chính là tiền lương chẳng hạn.)

Hy vọng với một số ví dụ vui ở trên, các bạn sẽ hiểu được việc sử dụng mạo từ. Tất cả các ví dụ trên đều phục vụ cho việc giải thích ngữ pháp, và không mang mục đích miệt thị về giới tính, hay các vấn đề xã hội khác.

Mạo từ phủ định kein

Như chúng ta đã học ở bài đặt câu đơn giản tiếng Đức, khi phủ định cho danh từ, ta dùng từ „kein“ thay cho từ „nicht.“ Và từ „kein“ này có các đặc điểm ngữ pháp tương tự như mạo từ không xác định „ein, eine, ein…“. Để dễ nhớ ta cứ hình dung „kein“ chính là „ein“ có „k“ đứng đầu.

Ví dụ:

  • Das ist ein Eis. | Đây là một que kem. => Das ist kein Eis. | Đây không phải là kem.
  • Franz hat eine Freundin. | Franz có một bạn gái. => Franz hat keine Freundin. | Franz không có bạn gái.

Lưu ý: Tiếng Đức có cả dạng số nhiều cho phủ định.

Ví dụ:

  • Sie haben keine Kinder. | Họ không có (những) đứa con.

Mạo từ sở hữu

Các từ như „mein | của tôi“, „dein | của bạn“… được gọi là mạo từ sở hữu.

Ví dụ:

  • mein Bruder, seine Freundin…

Chúng có đặc điểm tương tự như mạo từ không xác định „ein, eine, ein…“ Để dễ nhớ, ta cứ hình dung „mein, dein, sein“ chính là „ein“ có thêm từ „m, d, s“ đứng đầu, còn các từ như „ihr, unser, euer“ chính là từ „ein“.

Lưu ý: các bạn không nên nhầm với sở hữu cách là meiner, deiner… hay đại từ sở hữu là meins, meinem, meines… Mặc dù chúng rất giống nhau nhưng chức năng ngữ pháp hoàn toàn khác nhau. Các bạn tìm đọc các bài tương ứng về chúng để hiểu rõ hơn nhé.

Tóm lại, khi nào nói: mein Haus | nhà của tôi, sein Auto | xe của anh ấy, v.v. thì đó chính là ta đang dùng „mạo từ sở hữu.“

Ví dụ:

  • ein Bruder => mein Bruder, dein Bruder, sein Bruder, ihr Bruder, unser Bruder, euer Bruder
  • eine Schwester => meine Schwester, deine Schwester, seine Schwester, unsere Schwester eure Schwester

Bảng 1: Mạo từ xác định der – die – das – die

der die das die
der gute Vater die gute Mutter das gute Kind die guten Kinder
den guten Vater die gute Mutter das gute Kind die guten Kinder
dem guten Vater der guten Mutter dem guten Kind den guten Kindern
des guten Vaters der guten Mutter des guten Kindes der guten Kinder
Cùng nhóm: dieser, jeder, jener, solcher, welcher, aller (đổi đuôi er theo der, die, das, die)

Bảng 2: Mạo từ không xác định ein – eine – ein – keine/meine…

ein eine ein keine/meine…
ein guter Vater eine gute Mutter ein gutes Kind meine guten Kinder
einen guten Vater eine gute Mutter ein gutes Kind meine guten Kinder
einem guten Vater einer guten Mutter einem guten Kind meinen guten Kindern
eines guten Vaters einer guten Mutter eines guten Kindes meiner guten Kinder
Cùng nhóm: mein, dein, sein… kein… (các bạn thêm đuôi e, e, en, er… như ở các cột tương ứng. Ví dụ: mein guter Vater, meine gute Mutter mein gutes Kind, meine guten Kinder)

Bảng 3: Không có mạo từ

Giống đực Giống cái Giống trung Số nhiều
guter Vater gute Mutter gutes Kind gute Kinder
guten Vater gute Mutter gutes Kind gute Kinder
gutem Vater guter Mutter gutem Kind guten Kindern
guten Vaters guter Mutter guten Kindes guter Kinder
Cùng nhóm: viele, einige, mehrere, verschiedene, wenige

Bảng 4: Mạo từ phủ định kein

kein keine kein keine
kein guter Vater keine gute Mutter kein gutes Kind keine guten Kinder
keinen guten Vater keine gute Mutter kein gutes Kind keine guten Kinder
keinem guten Vater keiner guten Mutter keinem guten Kind keinen guten Kindern
keines guten Vaters keiner guten Mutter keines guten Kindes keiner guten Kinder
Cùng nhóm: mein, dein, sein… kein… (các bạn thêm đuôi e, e, en, er… như ở các cột tương ứng. Ví dụ: mein guter Vater, meine gute Mutter mein gutes Kind, meine guten Kinder)

Bảng 5: Mạo từ sở hữu mein, dein, sein, ihr, unser, euer

mein meine mein meine
mein guter Vater meine gute Mutter mein gutes Kind meine guten Kinder
meinen guten Vater meine gute Mutter mein gutes Kind meine guten Kinder
meinem guten Vater meiner guten Mutter meinem guten Kind meinen guten Kindern
meines guten Vaters meiner guten Mutter meines guten Kindes meiner guten Kinder
Cùng nhóm: mein, dein, sein… kein… (các bạn thêm đuôi e, e, en, er… như ở các cột tương ứng. Ví dụ: mein guter Vater, meine gute Mutter mein gutes Kind, meine guten Kinder)

Lưu ý: với các mạo từ như ihr, unser, euer ta đơn giản chỉ việc thay từ mein bằng chúng là xong.

Bảng 6: Ví dụ với mạo từ euer

euer eure euer euere
euer guter Vater eure gute Mutter euer gutes Kind eure guten Kinder
euren guten Vater eure gute Mutter euer gutes Kind eure guten Kinder
eurem guten Vater eurer guten Mutter eurem guten Kind euren guten Kindern
eures guten Vaters eurer guten Mutter eures guten Kindes eurer guten Kinder
Cùng nhóm: mein, dein, sein… kein… (các bạn thêm đuôi e, e, en, er… như ở các cột tương ứng. Ví dụ: mein guter Vater, meine gute Mutter mein gutes Kind, meine guten Kinder)

Lưu ý: với từ „euer“ khi thêm đuôi, ta sẽ bỏ bớt một âm „e“ đi thành „eur“ sau đó thêm đuôi.

Bảng 7: Mạo từ sở hữu ở cách 1

  ich du er sie es wir ihr sie Sie
Đực mein dein sein ihr sein unser euer ihr Ihr
Cái meine deine seine ihre seine unsere eure ihre Ihre
Trung mein dein sein ihr sein unser euer ihr Ihr
Nhiều meine deine seine ihre seine unsere eure ihre Ihre

Bảng 8: Mạo từ sở hữu ở cách 4

  ich du er sie es wir ihr sie Sie
Đực meinen deinen seinen ihren seinen unseren euren ihren Ihren
Cái meine deine seine ihre seine unsere eure ihre Ihre
Trung mein dein sein ihr sein unser euer ihr Ihr
Nhiều meine deine seine ihre seine unsere eure ihre Ihre

Bảng 9: Mạo từ sở hữu ở cách 3

  ich du er sie es wir ihr sie Sie
Đực meinem deinem seinem ihrem seinem unserem eurem ihrem Ihrem
Cái meiner deiner seiner ihrer seiner unserer eurer ihrer Ihrer
Trung meinem deinem seinem ihrem seinem unserem eurem ihrem Ihrem
Nhiều meinen deinen seinen ihren seinen unseren euren ihren Ihren

Bảng 10: Mạo từ sở hữu ở cách 2

  ich du er sie es wir ihr sie Sie
Đực meines deines seines ihres seines unseres eures ihres Ihres
Cái meiner deiner seiner ihrer seiner unserer eurer ihrer Ihrer
Trung meines deines seines ihres seines unseres eueres ihres Ihres
Nhiều meiner deiner seiner ihrer seiner unserer eurer ihrer Ihrer

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 29: Động từ trong tiếng Đức
Động từ là một loại từ khiến cho tiếng Đức khác hẳn với tiếng Việt hay tiếng Anh. Tại sao lại như vậy?

Bài 25: Số nhiều trong tiếng Đức
Số nhiều trong tiếng Đức có lẽ là vấn đề mà nhiều người tránh nói đến nhất. Tại sao lại như vậy? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.

Tình huống hỏi đường trong tiếng Đức
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.

200 tính từ tiếng Đức quan trọng nhất từ A1 đến B1
Tính từ là một từ loại quan trọng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Nếu vốn tính từ của bạn nhiều thì bạn sẽ có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.

Bài 39: Động từ bất qui tắc tiếng Đức chia theo trình độ
173 động từ bất qui tắc tiếng Đức thường dùng, được thể hiện ở bốn dạng: nguyên thể, hiện tại, quá khứ, phân từ, giúp chia chuẩn 14 thì tiếng Đức.

Bài 31: Động từ phản thân trong tiếng Đức
Động từ phản thân trong tiếng Đức là một trong những vấn đề ngữ pháp khá thú vị mà các bạn chưa từng thấy trong tiếng Việt cũng như tiếng Anh.

Bài 34: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức - das Perfekt
Hướng dẫn học và nhớ thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức siêu dễ với nhiều ví dụ minh họa. Chỉ với năm phút đọc bài, sử dụng được ngay.

Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức
Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.

Bài 17: Đặt câu tiếng Đức với bảng năm cột thần thánh
Tiếng Đức không khó như bạn nghĩ. CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ chia sẻ với các bạn một cách để đặt câu tiếng Đức đơn giản không bao giờ sai.

Continue Reading

Tất cả các từ: Sinh, Stein, Heinz, Klein, Reins, Skein, Seine, Feint, Olein và Rhein being, stein, Heinz, Klein, reins, skein, seine, feint, olein, and Rhein

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Hiện tại5 3 2 2
Stein5 3 2 1 tiếng Đức
Heinz5 3 2 1
Klein5 3 2 1
Độc quyền5 3 2 1 người Pháp
SKEIN5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
SEINE5 2 3 1 Tiếng Anh cổ
FEINT5 3 2 1 người Pháp
SKEIN5 2 3 2
Tiếng Anh trung cấp5 3 2 1 SEINE

Tiếng Anh cổfive letter words.

FEINTcontain ein is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.




Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành

  • Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
  • Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
  • Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm. Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v. sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_. Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
  • Từ không văng. Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
  • Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
  • 5 chữ cái với e i n ở giữa năm 2022
    Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
  • Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
  • Giải câu đố và thiếu chữ cái. Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v. Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra". Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
  • Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
  • Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập. Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
  • Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
  • Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
  • Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
  • Tìm từ nhanh. Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word. Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang (ví dụ: _a_t_i_a). Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
  • Tìm các từ Scrabble theo điểm! Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
  • Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account

Xem tất cả các từ tiếng Anh


Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.

Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.

Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.

  • Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
  • Tìm kiếm từ gốc. Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
  • Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh. Chuột qua ví dụ: màuColor
  • Danh sách từ có thể in và tải xuống.
  • Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
  • Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R". Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
  • Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
  • Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
  • Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
  • Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
  • Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung. (Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.)

Bạn đã tìm thấy lời của bạn?

Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.

Từ 5 chữ cái có ở giữa?

Năm chữ cái có trong ở giữa..
binge..
bingo..
cinch..
diner..
dingo..
dingy..
final..
finch..

5 chữ cái kết thúc bằng ID là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng id..
equid..
squid..
zooid..
axoid..
jerid..
hyoid..
vivid..
aphid..

Những từ nào bắt đầu bằng o đó là 5 chữ cái?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

Những từ nào kết thúc trong ER là 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng er..
hazer..
jaker..
joker..
mazer..
dazer..
dozer..
fixer..
gazer..