5 chữ cái kết thúc bằng một ở giữa năm 2022

Bên cạnh học danh từ, động từ, tính từ,.. thì trạng từ cũng là phần ngữ pháp rất quan trọng. Bạn cần nắm thế nào là trạng từ trong tiếng Anh? Cách dùng và các loại trạng từ? Hơn hết, bạn cần biết về kho 90 trạng từ siêu dễ nhớ từ Langmaster. Việc chinh phục kiến thức về trạng từ hiện tại không còn khó khăn nữa.

Show

1. Trạng từ là gì? 

Trạng từ trong tiếng Anh (Adverb) là từ dùng để bổ sung thông tin về đặc điểm, tính chất, hoàn cảnh cho các từ loại khác. Nó bổ sung thông tin cho động từ, tính từ, một mệnh đề hoặc một trạng từ khác, trừ đại từ và danh từ.

Cụ thể hơn, trạng từ tiếng Anh miêu tả về như thế nào, khi nào, ở đâu, bằng cách nào và tới mức độ như thế nào của sự vật, hiện tượng xảy ra. 

Ví dụ: well (tốt),  fully (hoàn toàn), quickly (nhanh chóng), mainly (chủ yếu là), easily (dễ dàng),…

5 chữ cái kết thúc bằng một ở giữa năm 2022

2. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh 

Theo ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ có thể xuất hiện ở các vị trí khác nhau trong câu. Dù không có vị trí cố định, nhưng cũng có quy tắc xác định vị trí của trạng từ trong câu. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh phụ thuộc nó bổ nghĩa cho tính từ, động từ hay trạng từ khác. 

2.1. Vị trí của trạng từ so với động từ

  • Trạng từ trong tiếng anh đứng sau động từ để bổ trợ ý nghĩa cho động từ đó. Trường hợp này, trạng từ thường sẽ đứng ở cuối câu. 

VD: Nam drives the car carelessly. (Nam lái xe rất ẩu) 

  • Một số trạng từ chỉ tần suất có thể đứng trước động từ nó bổ nghĩa.

VD: We often go to Vung Tau in the summertime. (Chúng tôi thường đến Vũng Tàu vào mùa hè)

2.2. Vị trí của trạng từ so với tính từ và trạng từ khác

  • Trạng từ nằm trước tính từ làm gia tăng mức độ hoặc miêu tả bổ trợ cho tính từ.

VD: It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. (Đó là nhà hàng rẻ hợp lý và đồ ăn thì đặc biệt ngon).

  • Trạng từ đứng trước trạng từ khác nhằm cung cấp thêm thông tin cho động từ trước đó.

VD: Tom learns cooking terribly quickly. (Tom học nấu ăn nhanh kinh khủng)

2.3. Vị trí của trạng từ với cả câu

Các trạng từ trong tiếng Anh đứng ở đầu câu bổ nghĩa cho cả câu

VD: Unfortunately, the restaurant was closed by the time I got here. (Thật đáng tiếc, nhà hàng đã đóng cửa khi tôi tới đó.)

Xem thêm:

=> TRẠNG TỪ LÀ GÌ? PHÂN LOẠI VÀ VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU

=> TỔNG HỢP TRẠNG TỪ TIẾNG ANH KHÔNG CÓ ĐUÔI -LY

3. Chức năng của trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ tiếng Anh giúp vẽ một bức tranh đầy đủ khi diễn tả sự việc xảy ra. Chức năng của trạng từ là cung cấp thêm thông tin, nó hoàn thành chức năng này khi có một mệnh đề trạng từ hoặc trạng từ đứng một mình. 

VD: 

  • He always arrives early. (anh ấy ấy luôn đến sớm)
  • We go everywhere together. (chúng tôi đi mọi nơi cùng nhau)
  • She eats quickly. (Cô ấy ăn rất nhanh)
  • It is terribly cold. (Trời lạnh kinh khủng)

Trạng từ sẽ có một số chức năng cụ thể như sau.

3.1. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ

Trạng từ trong tiếng Anh khiến động từ trở nên sinh động, thú vị hơn. Sử dụng trạng từ bổ trợ thêm thông tin cho động từ để câu hiểu hơn về hành động. 

Bạn sẽ thấy câu The cat ran (con mèo chạy) với câu The cat ran excitedly (con mèo chạy một cách thích thú). Ý nghĩa của câu thứ 2 đầy đủ và thú vị hơn hẳn.

3.2. Trạng từ để bổ nghĩa cho trạng từ khác

Một trạng từ có thể bổ sung ý nghĩa cho trạng từ khác. Như thế nhằm làm rõ mức độ của trạng từ trước đó.

VD:

  • She plays badminton well. (cô ấy chơi cầu lông giỏi)
  • She plays badminton extremely well. (Cô ấy chơi cầu lông cực kỳ giỏi)

Câu thứ hai có thêm trạng từ để bổ nghĩa nên sẽ hay và hấp dẫn hơn. Bạn có thể linh hoạt ứng dụng trạng từ để cho câu thêm đủ nghĩa và rõ ràng.

5 chữ cái kết thúc bằng một ở giữa năm 2022

Chức năng của trạng từ trong tiếng Anh

4. 90 trạng từ tiếng Anh thông dụng nhất phân loại theo từng nhóm

Dựa vào đặc điểm và cách sử dụng, trạng từ tiếng Anh được phân loại thành các nhóm khác nhau.

4.1. Trạng từ chỉ tần suất (Frequency)

Trạng từ chỉ tần suất dùng thể hiện mức độ xảy ra và lặp lại của hành động được nhắc đến. Các trạng từ loại này thường dùng đó là:

  • Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
  • Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
  • Frequently  /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
  • Often  /ˈɒf(ə)n/ thường
  • Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
  • Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
  • Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
  • Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
  • Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
  • Never /ˈnɛvə/ không bao giờ

4.2. Trạng từ chỉ địa điểm (Place)

Trạng từ chỉ địa điểm diễn tả nơi hành động xảy ra. Đồng thời sẽ mô tả khái quát khoảng cách giữa hành động và người nói. Trạng từ chỉ nơi chốn được dùng phổ biến:

  • Here /hɪə/ ở đây
  • There /ðeə/ ở kia
  • Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
  • Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
  • Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
  • Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
  • Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
  • Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
  • Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
  • Away /əˈweɪ/ đi khỏi

4.3. Trạng từ chỉ thời gian (Time)

Trạng từ để diễn tả thời gian xảy ra các hành động. Các trạng từ chỉ thời gian phổ biến là:

  • Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
  • Lately /ˈleɪtli/ gần đây
  • Still /stɪl/ vẫn
  • Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
  • Early /ˈɜːli/ sớm
  • Now  /naʊ/ ngay bây giờ
  • Soon  /suːn/ sớm thôi
  • Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
  • Finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
  • Recently /ˈriːsntli/ gần đây

4.4. Trạng từ chỉ cách thức (Manner)

Trạng từ loại này diễn tả cách thức, phương thức mà hành động diễn ra. Ví dụ như: 

  • Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
  • Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
  • Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
  • Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
  • Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
  • Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
  • Happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
  • Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
  • Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
  • Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào
  • Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
  • Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
  • Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
  • Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
  • Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
  • Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
  • Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
  • Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
  • Badly /ˈbædli/ cực kì
  • Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng

4.5. Trạng từ tần suất trong tiếng Anh 

Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh diễn tả mức độ diễn tả mức độ hành động đang được nhắc đến. Các trạng từ chỉ mức độ haygặp là

  • Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
  • A lot /ə lɒt/ rất nhiều
  • Little /ˈlɪtl/ một ít
  • Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
  • Rather /ˈrɑːðə/ khá là
  • Very /ˈvɛri/ rất
  • Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
  • Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
  • Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
  • Pretty /ˈprɪti/ khá là
  • Highly /ˈhaɪli/ hết sức
  • Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
  • Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
  • Enough /ɪˈnʌf/ đủ
  • Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
  • Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
  • Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
  • Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
  • Quite /kwaɪt/ khá là
  • Slightly /ˈslaɪtli/ một chút

 4.6. Trạng từ chỉ số lượng (Quantity)

Trạng từ chỉ số lượng diễn tả số lượng ít hay nhiều của hành động xảy ra. Một số ví dụ cụ thể là:

  • Just /ʤʌst/ chỉ
  • Only /ˈəʊnli/ duy nhất
  • Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
  • Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
  • Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
  • Generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
  • Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
  • Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
  • Specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là

4.7. Trạng từ liên kết (Relation)

Trạng từ tiếng Anh loại này nhằm liên kết hai mệnh đề của một câu. Các trạng từ chỉ liên kết phổ biến là: 

  • Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
  • However /haʊˈɛvə/ mặc dù
  • Then /ðɛn/ sau đó
  • Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
  • Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
  • As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
  • Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
  • Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
  • On the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
  • In fact /ɪn fækt/ trên thực tế

4.8. Trạng từ nghi vấn (Question)

Trạng từ loại này dùng để hỏi về việc gì đó. Một số trạng từ loại này là: When, where, why, how, maybe (có lẽ), perhaps (có lẽ), surely (chắc chắn), willingly (sẵn lòng), very well (được rồi), of course (dĩ nhiên).

5 chữ cái kết thúc bằng một ở giữa năm 2022

Trạng từ nghi vấn (Question)

Xem thêm:

=> TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!

=> MỌI ĐIỀU VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT!

5. Thứ tự của các loại trạng từ trong một câu

Biết được trạng từ trong tiếng Anh là gì và phân loại như trên, bạn cần tìm hiểu về thứ tự các trạng từ trong câu. Nếu các loại trạng từ cùng xuất hiện trong câu thì phải được sắp xếp sao cho hợp lý. Thứ tự ưu tiên từ trước đến sau của các loại trạng từ trong một câu là:

Trạng từ chỉ cách thức - Trạng từ chỉ địa điểm - Trạng từ chỉ tần suất - Trạng từ chỉ thời gian - Trạng từ chỉ mục đích

Ví dụ

I run quickly down the road every 7 a.m before school because I might miss the bus. (Tôi chạy nhanh xuống đường mỗi ngày trước khi đi học bởi tôi có thể bỏ lỡ chuyến xe buýt)

Trong câu này thì

  • run – động từ
  • quicky – trạng từ chỉ cách thức
  • down the road – trạng từ chỉ địa điểm
  • every morning – trạng từ chỉ tần suất
  • before school – trạng từ chỉ thời gian
  • because – trạng từ chỉ mục đích

6. Cách tạo ra trạng từ

Bạn có thể tạo ra các trạng từ trong tiếng Anh từ các tính từ. Công thức tạo thành trạng từ cụ thể là

6.1. Áp dụng công thức: Tính từ + -ly -> Trạng từ.

  • careful -> carefully (một cách cẩn thận),
  • perfect -> perfectly (một cách hoàn hảo)

6.2. Nếu tính từ kết thúc bởi đuôi -y, khi chuyển sang trạng từ, cần đưa thành đuôi -ily.

happy -> happily (một cách vui vẻ)

6.3. Nếu tính từ kết thúc bởi đuôi -ic, chuyển sang trạng từ, cần đưa thành đuôi -ically.

  • enthusiastic -> enthusiastically (một cách nhiệt tình)
  • drastic -> drastically (một cách quyết liệt),…

6.4. Nếu tính từ có kết thúc bằng -le hoặc -ue, thì chuyển sang đuôi -ly

  • terrible -> terribly (một cách tồi tệ)
  •  true -> truly (thật lòng)

Ngoài ra còn có nhiều loại trạng từ không chứa đuôi ly, , với cấu trúc khác biệt. Bạn nên tìm hiểu thêm để dễ dàng sử dụng.

7. Một số bài tập về trạng từ trong tiếng Anh

7.1.  Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. The woman will go to the match ______.

A. Sometime

B. Anywhere

C. Even if it rains

2. It’s time to eat ____!

A. Tomorrow

B. Now

C. Never

3. The ice-cream is ______ frozen.

A. Anywhere

B. Completely

C. Inside

4. Tom _____ late on weekdays.

A. Gets always up

B. Always gets up

C. Gets up always

5. Close the door before you go _____.

A. Out

B. Seldom

C. Immediately

Đáp án

  1. C   2. B   3. B 4. B 5. A

7.2. Bài tập 2: Bài tập trạng từ và đáp án

1. Adam is careful. He drives ………………….

2. Her English is perfect. She speaks English……….

3. My sister is a loudspeaker. She speaks ………

4. John Van De Beck is a bad writer. He writes……..

5. This exercise is easy. She can do it ………………

Đáp án:

1. Adam is careful. He drives carefully.

2. Her English is perfect. She speaks English perfectly.

3. My sister is a loudspeaker. She speaks loudly.

4. John Van De Beck is a bad writer. He writes badly.

5. This exercise is easy. She can do it easily.

Trên đây là bài viết tổng hợp về trạng từ trong tiếng Anh. Hãy cùng Langmaster ứng dụng trạng từ trong các bài tập và giao tiếp thật thành thạo. Chắc chắn cách giao tiếp của bạn sẽ nâng lên tầm cao mới khi sử dụng tốt trạng từ.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 5 từ chữ có chứa __a__ ở giữa chúng 5 letter words contain __A__ middle of them
  • 2 năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa Five letter Words A as the middle letter

Nếu bạn bị mắc kẹt với các từ 5 chữ cái với một chữ cái ở trung tâm và đã thử từng từ mà bạn biết, thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ có chứa ’A, ở vị trí giữa của từ, tức là __a__. Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề wordle 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. WORDE phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.5-letter words with A Letter in the center and have tried every single word that you know, then you are at the right place. Here we are going to provide you with a list of 5 letter words that contain ‘A’ in the middle position of the word i.e. __a__. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5-letter wordle problem easily. Wordle releases daily new words. users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.

5 chữ cái có chứa __a__ ở giữa chúng

Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán các từ chứa A ở vị trí thứ 3. Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. & Nbsp; sau đây là danh sách tất cả các từ với chữ A A là chữ cái giữa.list of all the words with “a” as the middle letter.

5 chữ cái kết thúc bằng một ở giữa năm 2022

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có một vị trí thứ ba. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.

Quảng cáo

  1. Abase
  2. Abate
  3. bất ngờ
  4. phỏng theo
  5. câu ngạn ngữ
  6. lại
  7. agape
  8. Agate
  9. báo thức
  10. Kinh ngạc
  11. tích lũy
  12. riêng biệt
  13. tận dụng
  14. phần thưởng
  15. nhận thức
  16. await
  17. thức tỉnh
  18. Awash
  19. bộ râu
  20. bờ biển
  21. Beady
  22. quái thú
  23. đổ tội
  24. màu đen
  25. lưỡi
  26. dịu dàng
  27. trống
  28. tiếng rít
  29. Vụ nổ
  30. ngọn lửa
  31. Cái bảng
  32. khoe khoang
  33. Niềng răng
  34. bím tóc
  35. não
  36. phanh
  37. nhãn hiệu
  38. Lặn
  39. thau
  40. Dũng cảm
  41. Bravo
  42. ẩu đả
  43. brawn
  44. ngưng
  45. Charfe
  46. CHAFF
  47. chuỗi
  48. cái ghế
  49. phấn
  50. Champ
  51. tụng kinh
  52. sự hỗn loạn
  53. cải cầu vồng
  54. quyến rũ
  55. đồ thị
  56. săn bắt
  57. hang sâu
  58. Clack
  59. yêu cầu
  60. kẹp
  61. kêu vang
  62. Clank
  63. sự xung đột
  64. kẹp
  65. class
  66. huấn luyện viên
  67. bờ biển
  68. nứt
  69. Thủ công
  70. Chuột rút
  71. máy trục
  72. tay quây
  73. tai nạn
  74. thô bỉ
  75. thùng
  76. khao khát
  77. cơn sốt
  78. khùng
  79. xử lý
  80. cái chết
  81. Nhật ký
  82. dự thảo
  83. làm khô hạn
  84. vịt đực
  85. kịch
  86. Uống
  87. rem
  88. Vẽ
  89. vẽ
  90. quỷ lùn
  91. phấn khởi
  92. e-mail
  93. ban hành
  94. tẩy xóa
  95. trốn tránh
  96. chính xác
  97. nâng cao
  98. tiệc
  99. búng tay
  100. vẫy
  101. tư cách
  102. vảy
  103. bong tróc
  104. Ngọn lửa
  105. hông
  106. bùng phát
  107. tốc biến
  108. bình giữ nhiệt
  109. bọt
  110. yếu đuối
  111. khung
  112. Frank
  113. gian lận
  114. người khổng lồ
  115. GLADE
  116. ốc lắp cáp
  117. ánh sáng chói
  118. thủy tinh
  119. Kem phủ lên bánh
  120. Nổi tiếng
  121. duyên dáng
  122. lớp
  123. mảnh ghép
  124. Chén Thánh
  125. ngũ cốc
  126. Grand
  127. ban cho
  128. giống nho
  129. đồ thị
  130. sự hiểu biết
  131. cỏ
  132. vỉ lò sưởi
  133. phần mộ
  134. nước sốt
  135. gặm cỏ
  136. bảo vệ
  137. trái ổi
  138. xông lên
  139. nghe
  140. trái tim
  141. cây thạch thảo
  142. nặng nề
  143. nặng
  144. tích trữ
  145. hình ảnh
  146. không ngừng
  147. giận dữ
  148. khaki
  149. Knack
  150. knave
  151. Koala
  152. Lò hạc
  153. rò rỉ
  154. LEA
  155. nhảy qua
  156. học
  157. cho thuê
  158. dây xích
  159. ít nhất
  160. rời bỏ
  161. llama
  162. loamy
  163. ghê tởm
  164. MEALY
  165. có nghĩa là
  166. thịt
  167. buồng trứng
  168. hình trứng
  169. hòa bình
  170. quả đào
  171. Ngọc trai
  172. giai đoạn
  173. đàn piano
  174. nơi
  175. kẻ sọc
  176. đơn giản
  177. tết
  178. chiếc máy bay
  179. Plank
  180. thực vật
  181. đĩa ăn
  182. quảng trường
  183. trò đùa
  184. tôm
  185. Thi thiên
  186. lang băm
  187. chim cun cút
  188. Trận động đất
  189. Qualm
  190. Quark
  191. Quart
  192. hủy án
  193. Quasi
  194. với tới
  195. phản ứng
  196. Sẵn sàng
  197. vương quốc
  198. hậu vệ
  199. Cá con
  200. thịt nướng
  201. Scald
  202. tỉ lệ
  203. Da đầu
  204. có vảy
  205. Scamp
  206. ít ỏi
  207. sự sợ hãi
  208. khăn quàng cổ
  209. đáng sợ
  210. lán
  211. bóng râm
  212. râm
  213. trục
  214. rung chuyển
  215. lung lay
  216. đá phiến
  217. nên
  218. Shalt
  219. xấu hổ
  220. chân
  221. hình dạng
  222. SHARD
  223. đăng lại
  224. cá mập
  225. nhọn
  226. cạo râu
  227. Khăn choàng
  228. giày trượt băng
  229. Slack
  230. giết
  231. tiếng lóng
  232. xiên
  233. gạch chéo
  234. Đá phiến
  235. Smack
  236. nhỏ bé
  237. thông minh
  238. Smash
  239. bữa ăn nhẹ
  240. ốc sên
  241. con rắn
  242. Snaky
  243. bẫy
  244. tiếng gầm gừ
  245. Xà phòng
  246. không gian
  247. thuổng
  248. đánh đòn
  249. bổ sung
  250. tia lửa
  251. co thắt
  252. sinh sản
  253. cây rơm
  254. Nhân Viên
  255. sân khấu
  256. nghiêm trang
  257. vết bẩn
  258. cầu thang
  259. cổ phần
  260. rình rập
  261. quầy hàng
  262. con tem
  263. đứng
  264. Stank
  265. nhìn chằm chằm
  266. ngay đơ
  267. bắt đầu
  268. cất
  269. tiểu bang
  270. Stave
  271. SUAVE
  272. Swami
  273. đầm lầy
  274. họp lại
  275. Swash
  276. Swath
  277. dạy
  278. nước mắt
  279. trêu chọc
  280. cảm tạ
  281. Tiara
  282. nướng
  283. dấu vết
  284. theo dõi
  285. đường
  286. buôn bán
  287. Đường mòn
  288. xe lửa
  289. đặc điểm
  290. đi bộ
  291. rác
  292. lưới kéo
  293. Twang
  294. cách sử dụng
  295. mệt mỏi
  296. dệt
  297. đánh
  298. cá voi
  299. bến cảng
  300. Wrack
  301. cơn thịnh nộ
  302. khao khát
  303. men

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa __a__ trong đó. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là danh sách tất cả các từ tồn tại trên thế giới có chứa ’A ở vị trí trung tâm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Bài viết liên quan:

  1. Danh sách 5 từ chữ bắt đầu bằng pu- wordletrace
  2. Danh sách 5 từ chữ có chữ G là chữ cái thứ 4- wordletrace
  3. 5 chữ cái chứa VDE trong họ [Thư V, D, E ở bất kỳ vị trí nào]
  4. 5 chữ cái chứa elv trong họ [chữ E, l, v ở bất kỳ vị trí nào]
  5. Danh sách 5 từ chữ bắt đầu bằng tiếng Anh trong phạm vi và chữ U là chữ cái thứ 4 [in_u_]
  6. Danh sách 5 từ bắt đầu bằng chữ G, kết thúc bằng từ OAT OAT [G_OAT]
  7. Danh sách 5 từ chữ bắt đầu bằng CI, kết thúc bằng ch word [ci_ch]
  8. Danh sách 5 từ có chứa chữ I I là thứ 2, từ ch chl là từ kết thúc [_i_ch]

Quảng cáo

5 từ có chữ A ở giữa là gì?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 từ chữ cái kết thúc bằng một?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Những từ 5 chữ cái có A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..