5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Chắc hẳn đã có không ít bạn bị choáng ngợp khi đứng trước một danh sách dài các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Tuy nhiên, bạn cũng đừng vội nản, bởi nếu chia nhỏ từ thành từng nhóm việc học sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn nhiều. Nội dung chi tiết sẽ được Monkey chia sẻ ở bên dưới bài viết này, các bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!

Show

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Danh sách các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. Bởi số lượng từ quá nhiều, lại rất khó để nhớ, thậm chí có khi học xong lại chẳng thể áp dụng được.

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Đây cũng là nguyên nhân khiến nhiều bạn bị rơi vào tình trạng căng thẳng, chán nản và mệt mỏi. Điều này cũng tương tự việc học từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Nhưng có một phương pháp hữu ích cho các bạn giải quyết vấn đề này đó là chia từ theo số lượng chữ. Chi tiết của từng nhóm từ được thể hiện cụ thể như sau: 

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 2 chữ cái

Một số từ như sau:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

yd

thước (đây là đơn vị đo chiều dài của anh)

yo

chào, này

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 3 chữ cái

Bạn tham khảo thêm bảng dưới đây nhé!

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

you

bạn

yet

chưa

yes

vâng

yap

(chó nhỏ) sủa ăng ẳng

yob

thanh niên côn đồ, người dữ dằn

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái

Với từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái, Monkey liệt kê dưới bảng sau:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

your

của bạn

year

năm

yeah

vâng

yard

sân

yarn

sợi

yuan

nhân dân tệ

yang

dương

yoga

yoga

yell

la lên

yoke

ách

yawn

ngáp

yolk

lòng đỏ

yank

giật mạnh

yuck

kinh quá

yelp

kêu lên

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 5 chữ cái

Một số từ dễ nhờ bắt đầu bằng chữ Y:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

young

trẻ

youth

thiếu niên

yield

năng suất

yours

của bạn

yacht

thuyền buồm

yeast

men

yearn

khao khát

yummy

ngon ngon

yikes

yểu điệu

yawls

ngáp

yawns

ngáp

yarns

sợi

years

thời gian dài, lâu năm

yonks

thời gian dài

yuppy/ yuppies

chỉ thanh niên ở khu vực thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm và xài rất nhiều tiền

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 6 chữ cái

Với từ vựng 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ Y, bạn có thể tham khảo bảng sau:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yoghurt/yogurt sữa chua
yeasty khoa trương
yenned yên tâm
yeuked yêu thích
yearly hằng năm
yellow màu vàng

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 7 chữ cái

Khá ít từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y lại có 7 chữ cái:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yardman người làm sân
yucking hét lên

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái

Ngược lại với từ 7 chữ cái, từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái có số lượng nhiều hơn:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourself bản thân bạn
yielding năng suất
youthful trẻ trung
yearning khao khát
yearlong kéo dài
yearbook niên giám
yearling khao khát
youngish trẻ trung
yeomanry phong thủy
yardbird chim sơn ca
yeanling dê con

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowing ố vàng
yellowest màu vàng nhất
yearnings khao khát
yeastless không men
yeastlike giống như men
yeastiness đẹp nhất
yearlings năm con
yearbooks kỷ yếu
yachtsmen du thuyền
yabbering tiếng kêu
yardworks sân bãi
yardbirds chim sân
yard lands sân đất
yapping ly ngáp
yawningly ngáp
luckiness kinh ngạc

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y chứa 10 chữ cái

Hãy lưu lại những từ trong bảng dưới đây nhé!

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourselves bản thân các bạn
yesteryear năm qua
yellowtail đuôi vàng
yellowwood gỗ màu vàng
yardmaster chủ sân
youngberry dâu non
yellowware đồ vàng
yellowlegs chân vàng
yellowfins sợi vàng
yeastiness sự tinh thần
yesterdays những ngày qua
yeomanry nấm men
yearningly khao khát
yardsticks thước đo
younglings con non
youngsters thanh niên
youthquake tuổi trẻ

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái khá phong phú, cụ thể ở bảng dưới đây:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
youngnesses tuổi trẻ
yellowtails màu vàng
yellowwoods gỗ vàng
yellow waves đồ vàng
yardmaster người quản lý sân bãi 

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa có 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yesternight những đêm qua
youthfulness sự trẻ trung
young berries quả non, quả xanh

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowhammer chim săn vàng
yellowthroat màu vàng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Monkey xin cung cấp một số động từ tiếng Anh từ cơ bản đến phức tạp bắt đầu bằng chữ Y cho bạn tham khảo.

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
yucking hét lên
yapping ngáp
yawmeters ngáp
yank giật mạnh
yelp kêu lên

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số tính từ thông dụng bắt đầu từ ký tự “Y” giúp bạn nâng cao trình từ vựng, thoải mái giao tiếp.

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yellow màu vàng
young trẻ
yuck kinh quá
yummy ngon ngon
yeuked yêu thích
youngish trẻ trung

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà khi sử dụng mang lại cảm giác “hãnh diện”cho người dùng. Đó là những từ nào?

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yappingly ngáp một cách mệt mỏi
yearningly khao khát
yet còn, chưa
yesterday hôm qua

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Danh sách các danh từ bắt đầu bằng chữ Y bạn đã biết chưa? Hãy cùng theo dõi và tham khảo các từ dưới đây nhé!

Từ tiếng Anh Nghĩa
yellowwoods gỗ vàng
youngnesses tuổi trẻ
yellowhammer chim săn vàng
youthfulnesses sự trẻ trung
youngberry dâu non
yardmasters người quản lý sân bãi
yeomanries nấm men
yellowlegs chân vàng

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Có tên của một con vật bằng tiếng Anh xuất phát từ chữ Y mọi người cần phải ghi nhớ đó là:

Tên tiếng Anh Nghĩa
Yak  Bò Tây Tạng

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất đơn giản. Người học chỉ cần chú ý một số từ sau:

Từ tiếng Anh Nghĩa
yacht thuyền buồm
yardworks sân bãi
Yard cái sân

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Monkey Junior - ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10) tuổi có hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống, chắc chắn sẽ giúp các học viên tích lũy lượng từ vựng khổng lồ, trong đó có cả những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "y". Ứng dụng Monkey Junior có gì đặc biệt? Bạn đừng bỏ lỡ video dưới đây nhé!

Một số lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất

Không phải ngẫu nhiên mà một người nào đó có thể ghi nhớ dễ dàng khối lượng từ vựng Tiếng Anh khổng lồ như vậy. Dĩ nhiên, điều này liên quan và phụ thuộc vào phương pháp học cũng như khả năng tư duy của từng người.

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Bên cạnh việc nắm vững kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y các bạn cũng cần chú ý một số điểm mới mong đạt được kết quả như ý muốn. Những điểm cần lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu cụ thể như sau:

Lập kế hoạch cũng như đặt mục tiêu học rõ ràng

Bất kỳ công việc gì cũng cần phải có hứng thú thì mới mang lại kết quả tốt và việc học cũng không ngoại lệ. Điều này không có nghĩa là bạn luôn học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng.
Nếu muốn có kết quả tốt, bạn buộc phải có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng. Tốt nhất, hãy xác định đích đến của mình ngay từ khi bắt đầu. Nhưng bạn cần phải đặt ở mức phù hợp nhằm tránh việc gây áp lực cho bản thân mà vẫn giữ được hứng thú học.

Học theo đúng trình độ, năng lực của bản thân

Nếu như học theo kiểu gặp từ mới nào cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nào nhớ hết được, thậm chí còn gây rối cho bộ nhớ của mình. Vì vậy, khi mới bắt đầu học, bạn nên học từ vựng theo trong nhóm A1 – A2 (trình độ cơ bản nhất) để đạt hiệu quả tốt nhất.

Đọc sách, nghe nhạc hoặc xem phim Tiếng Anh thường xuyên

Đây được xem là nguồn tài liệu miễn phí vô cùng hữu ích cho người học. Không chỉ mang lại hiệu quả nhanh mà còn không tạo nhiều áp lực. Để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn nên bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày với từ ngữ, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ.

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Sử dụng chính các từ vựng vừa học

Đừng để từ vựng bạn vừa mới trở nên vô nghĩa và bị quên lãng vô ích. Bạn có thể sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu hứng trên facebook hay Instagram,… Ngoài ra, nói chuyện tán gẫu với bạn bè cũng là cách giúp bạn ôn lại những gì đã học.

Lặp lại từ ngữ đó thường xuyên

Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa đủ.

Sử dụng bản đồ tư duy Mindmap khi học

Một trong những cách học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ hoặc muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn khiến bài học bớt nhàm chán thì đây thật sự là phương pháp này vô cùng thích hợp.

5 chữ cái có s ở cuối năm 2023

Trên đây là toàn bộ thông tin về từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà Monkey muốn chia sẻ đến bạn đọc. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích và giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn.

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to choose the second to last letter

Click to change the last letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 3805 five-letter words ending with S

(page 3)

KENOS KENTS KEPIS KERBS KERFS KERNS KEROS KESTS KETAS KEXES KHAFS KHANS KHATS KHETS KHORS KHUDS KIBES KICKS KIEFS KIERS KIKES KILLS KILNS KILOS KILPS KILTS KINAS KINDS KINES KINGS KINKS KINOS KIPES KIPPS KIRKS KIRNS KISTS KITES KITHS KIVAS KIWIS KLAPS KLIKS KNAGS KNAPS KNARS KNEES KNITS KNOBS KNOPS KNOTS KNOWS KNUBS KNURS KNUTS KOANS KOAPS KOBOS KOELS KOFFS KOHAS KOHLS KOJIS KOLAS KOLOS KONKS KOOKS KOPHS KORAS KORES KORUS KOSES KOTOS KRABS KRANS KSARS KUDOS KUDUS KUFIS KUIAS KUKUS KULAS KUMYS KURIS KURUS KUTAS KUTIS KUTUS KUZUS KVASS KYAKS KYARS KYATS KYBOS KYLES KYNDS KYPES KYTES LABIS LACES LACKS LADES LAERS LAICS LAIDS LAIKS LAIRS LAKES LAKHS LALLS LAMAS LAMBS LAMES LAMPS LANAS LANDS LANES LANKS LANTS LAPIS LARDS LARES LARIS LARKS LARNS LASES LASTS LATHS LAUDS LAUFS LAVAS LAVES LAWKS LAWNS LAXES LAZES LAZOS LEADS LEAFS LEAKS LEAMS LEANS LEAPS LEARS LEATS LEEKS LEEPS LEERS LEETS LEFTS LEGES LEHRS LEIRS LEMES LENDS LENES LENGS LENIS LENOS LERES LERPS LESES LESTS LEUDS LEVIS LEWIS LEXES LEXIS LEZES LIARS LICKS LIDOS LIEFS LIENS LIERS LIEUS LIFES LIFTS LIKES LILLS LILOS LILTS LIMAS LIMBS LIMES LIMNS LIMOS LIMPS LINDS LINES LINGS LINKS LINNS LINOS LINTS LIONS LIPOS LIRAS LIRKS LISKS LISPS LISTS LITAS LITES LITHS LIVES LOADS LOAFS LOAMS LOANS LOBES LOBOS LOBUS LOCHS LOCKS LOCOS LOCUS LODES LOESS LOFTS LOGES LOGOS LOIDS LOINS LOIRS LOKES LOLLS LOMAS LOMES LONGS LOOFS LOOKS LOOMS LOONS LOOPS LOOTS LOPES LORDS LORES LORIS LOSES LOTAS LOTES LOTOS LOTUS LOUIS LOUNS LOUPS LOURS LOUTS LOVES LOWES LOWNS LOWPS LOWTS LOXES LUAUS LUBES LUCES LUCKS LUDES LUDOS LUFFS LUGES LULLS LULUS LUMAS LUMPS LUNAS LUNES LUNGS LUNKS LUNTS LUPUS LURES LURKS LUSKS LUSTS LUSUS LUTES LUXES LWEIS LYAMS LYMES LYNES LYRES LYSES LYSIS LYTES MAARS MABES MACES MACHS MACKS MAGES MAGGS MAGUS MAIDS MAIKS MAILS MAIMS MAINS MAIRS MAKES MAKIS MAKOS MALAS MALES MALIS MALLS MALMS MALTS MAMAS MANAS MANES MANGS MANIS MANOS MANUS MARAS MARCS MARES MARGS MARKS MARLS MARMS MARTS MASAS MASES MASKS MASTS MASUS MATES MATHS MATTS MAUDS MAULS MAUTS MAVIS MAWKS MAWRS MAXES MAXIS MAYAS MAYOS MAZES MEADS MEALS MEANS MEATS MEBOS MECKS MEEDS MEERS MEETS MEFFS MEINS MELAS MELDS MELLS MELTS MEMES MEMOS MENDS MENES MENGS MENUS MEOUS MEOWS MERCS MERES MERIS MERKS MERLS MESAS MESES METES METHS METIS MEVES MEWLS MEZES MICAS MICKS MICOS MIDIS MIENS MIFFS MIGGS MIHIS MIKES MILDS MILES MILKS MILLS MILOS MILTS MIMES MINAS MINDS MINES MINGS MINIS MINKS MINOS MINTS MINUS MIRES MIRKS MIRVS MISES MISOS MISTS MITES MITIS MITTS MIXES MOANS MOATS MOBES MOCHS MOCKS MODES MODUS MOERS MOFOS MOHRS MOILS MOITS MOJOS MOKES MOKIS MOKOS MOLAS MOLDS MOLES MOLLS MOLTS MOMES MOMUS MONAS MONGS MONKS MONOS MOODS MOOKS MOOLS MOONS MOOPS MOORS MOOTS MOPES MOPUS MORAS MORES MORNS MORTS MOSES MOSKS MOSTS MOTES MOTHS MOTIS MOTTS MOTUS MOUES MOULS MOUPS MOVES MOWAS MOXAS MOYAS MOYLS MOZES MOZOS MUCKS MUCUS MUFFS MUGGS MUIDS MUILS MUIRS MULES MULLS MUMMS MUMPS MUMUS MUNGS MUNIS MUNTS MUONS MURAS MURES MURKS MURLS MURRS MUSES MUSKS MUSOS MUSTS MUTES MUTIS MUTTS MUXES MYNAS MYOPS MYTHS MYXOS MZEES NAAMS NAANS NABES NABIS NABKS NADAS NAFFS NAGAS NAIFS NAIKS NAILS NALAS NAMES NANAS NAPAS NAPES NARAS NARCS NARDS NARES NARIS NARKS NATES NATIS NAVES NAZES NAZIS NEALS NEAPS NEARS NEATS NECKS NEEDS NEEMS NEEPS NEGUS NEIFS NELIS NEMAS NEMNS NENES NEONS NERDS NERKS NERTS NESTS NETES NETTS NEUKS NEUMS NEVES NEVUS NEWTS NEXTS NEXUS NICKS NIDES NIDUS NIEFS NIFES NIFFS NIGHS NILLS NIMBS NIMPS NINES NIPAS NIRLS NISUS NITES NIXES NOAHS NOCKS NODES NODUS NOELS NOGGS NOILS NOIRS NOLES NOLLS NOLOS NOMAS NOMES NOMOS NONAS NONES NONGS NONIS NOOKS NOONS NOOPS NORIS NORKS NORMS NOSES NOTES NOULS NOUNS NOUPS NOVAS NOWLS NOWTS NOXES NOYES NUDES NUFFS NUKES NULLS NUMBS NURDS NURLS NURRS OASES OASIS OASTS OATHS OAVES OBEYS OBIAS OBITS OBOES OBOLS OCHES OCTAS ODAHS ODALS ODORS ODSOS ODYLS OFAYS OGAMS OGEES OGLES OGRES OHIAS OINKS OINTS OKAYS OKEHS OKRAS OKTAS OLEOS OLIOS OLLAS OLPES OMBUS OMENS OMERS OMITS OMOVS ONCES ONCUS ONERS ONKUS OONTS OOSES OOZES OPAHS OPALS OPENS OPPOS ORALS ORCAS ORDOS ORFES ORLES ORNIS ORRIS ORZOS OTTOS OULKS OUMAS OUPAS OUPHS OUSTS OUZOS OVALS OVELS OVENS OVERS OWRES OXERS OXIDS OXIMS OYERS PAALS PACAS PACES PACKS PACOS PACTS PADIS PAGES PAIKS PAILS PAINS PAIRS PALAS PALES PALLS PALMS PALPS PANDS PANES PANGS PANTS PAPAS PAPES PARAS PARDS PARES PARIS PARKS PARPS PARRS PARTS PASES PASTS PATES PATHS PATUS PAUAS PAULS PAVES PAVIS PAWAS PAWKS PAWLS PAWNS PAXES PEAGS PEAKS PEALS PEANS PEARS PEATS PEBAS PECHS PECKS PEDES PEEKS PEELS PEENS PEEPS PEERS PEGHS PEINS PEKES PELAS PELES PELFS PELLS PELTS PENDS PENES PENIS PENKS PENTS PEONS PEPOS PERES PERIS PERKS PERMS PERNS PERPS PERTS PERVS PESOS PESTS PHOHS PHONS PHOTS PHUTS PIANS PICAS PICKS PIERS PIETS PIKAS PIKES PIKIS PILES PILIS PILLS PILUS PIMAS PIMPS PINAS PINES PINGS PINKS PINTS PIONS PIOUS PIOYS PIPAS PIPES PIPIS PIRLS PIRNS PISES PISOS PITAS PITHS PIUMS PIXES PIZES PLAAS PLANS PLAPS PLATS PLAYS PLEAS PLEBS PLEWS PLIES PLIMS PLODS PLOPS PLOTS PLOWS PLOYS PLUES

Pages:   1   2   3   4   5

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 7555 từ English Wiktionary: 7555 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 2036 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2230 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 60 từ

Những từ nào kết thúc bằng s?

Những từ kết thúc bằng 's'.

Một từ 5 chữ cái có s là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng 's'.

5 từ chữ cái kết thúc bằng Ins là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng Ins..
quins..
zeins..
djins..
joins..
whins..
chins..
pyins..
kains..

5 chữ cái có từ nào ch ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng ch.