1cm khối bằng bao nhiêu gam

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, bằng bao nhiêu lít, bằng bao m3 là thắc mắc của nhiều người trong quá trình quy đổi các đơn vị thể tích. Hãy cùng Wikiaz.net tìm hiểu về các đơn vị này và cách quy đổi chuẩn nhất nhé!

Centimét khối (tiếng Anh Cubic centimetre) ký hiệu trong Hệ đo lường Quốc tế SI là cm3, bên ngoài hệ đo lường này có thể được ký hiệu là cc hoặc ccm. Cm3 được định nghĩa là thể tích của khối lập phương có kích thước các cạnh bằng 1 cm.

Do 1 cm3 = 1 ml = 1 cc mà nhiều ngành khoa học đã thay thế cm3 bằng ml, tuy nhiên lĩnh vực oto và y tế tại Hoa Kỳ vẫn sử dụng thuật ngữ Centimet khối.

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Centimét khối (tiếng Anh Cubic centimetre) ký hiệu trong Hệ đo lường Quốc tế SI là cm3, bên ngoài hệ đo lường này có thể được ký hiệu là cc hoặc ccm. Cm3 được định nghĩa là thể tích của khối lập phương có kích thước các cạnh bằng 1 cm.

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

1 lít = 1 dm3

1 cm3 = 1 ml

1 cm3 = 0.001 lít

1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Đừng bỏ lỡ>>

C2H5OH là gì? Phản ứng C2H5OH ra CH3COOH? C2H5OH là bazơ hay axit

Bật mí ý nghĩa của trái tim màu xanh dương – Có thể bạn chưa biết!

[Update] 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg | Chuyển đổi đơn vị ml

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Cm3 (ml)LítMét khối1 cm3= 0.001= 1×10^-65 cm3= 0.005= 5×10^-610 cm3= 0.01= 1×10^-550 cm3= 0.05= 5×10^-5100 cm3= 0.1= 1×10^-4500 cm3= 0.5= 5×10^-41000 cm3= 1= 0.0015000 cm3= 5= 0.00510000 cm3= 10= 0.01

 

Hy vọng Wikiaz.net đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

1 m3 nước, cát, gỗ, đất, đá, bê tông bằng bao nhiêu kg, bao nhiêu tấn là vấn đề nhiều bạn gặp khó khăn trong việc quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị khối lượng cho các chất trên.

1cm khối bằng bao nhiêu gam
Các chuyển đổi mét khối sang kilogam

Mét khối (ký hiệu là m3) là đơn vị đo thể tích trong khi đó kilogam (kg) là đơn vị đo khối lượng. Sự thiếu tương đồng giữa 2 hệ đơn vị đo khiến việc quy đổi gặp khó khăn.

1 m3 bằng bao nhiêu kg phụ thuộc vào tính chất, trạng thái của vật quy đổi, thêm vào đó kết quả còn bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết, nhiệt độ.

1 mét khối nước bằng bao nhiêu kg?

Nước trong điều kiện là nước cất không lẫn tạp chất, ở nhiệt độ tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 1000 kg/m3, tức là 1 m3 nước nặng 1000 kg.

Vậy: 1 m3 nước = 1000 kg = 1 tấn

Tuy nhiên như đã nói, nhiệt độ khác nhau ảnh hưởng tới việc 1 m3 nước có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1000 kg.

Sau đây là thống kê mối quan hệ giữa thể tích nước và khối lượng tại các điều kiện áp suất khác nhau:

Nhiệt độ         Mật độ (tại 1 atm)

°C         °F         kg/m³

0.0        32.0      999.8425

4.0        39.2      999.9750

10.0      50.0      999.7026

15.0      59.0      999.1026

17.0      62.6      998.7779

20.0      68.0      998.2071

25.0      77.0      997.0479

37.0      98.6      993.3316

100       212.0    958.3665

1 mét khối cát bằng bao nhiêu kg?

1 m3 cát bằng bao nhiêu kg phụ thuộc vào tính chất của loại cát và tạp chất chứa trong cát. Nhìn chung xét 02 loại cát là cát nhỏ và cát vừa ta có:

  • 1 m3 cát nhỏ (cát đen) = 1200 kg = 1.2 tấn
  • 1 m3 cát vừa (cát vàng) = 1400 kg = 1.4 tấn

1 mét khối gỗ bằng bao nhiêu kg?

Không thể có đáp án chung cho câu hỏi 1 m3 nặng bao nhiêu kg bởi lẽ:

  • Gỗ có nhiều chủng loại, đặc tính, sắc mộc khác nhau
  • Hơn nữa gỗ tươi, gỗ khô có khối lượng chênh lệch nhau rất nhiều

Với gỗ đã khố

  • Loại gỗ nặng: 1m3 bằng khoảng 1100 kg = 1.1 tấn
  • Loại gỗ nhẹ: 1 m3 bằng 800 – 900 kg hoặc 700 – 800 kg

1 mét khối đất bằng bao nhiêu kg?

Đất từng loại có khối lượng riêng khác nhau tùy thuộc vào tính chất.

  • 1 m3 đất sét nén chặt bằng 2000 kg = 2 tấn
  • 1 m3 đất sét tự nhiên bằng 1450 kg = 1.45 tấn
  • 1 m3 đất mụn bằng 180 kg = 0.18 tấn
  • 1 m3 bùn hoa nặng 1150 kg = 1.15 tấn

1 mét khối đá bằng bao nhiêu kg?

Tương tự như đất, đá có nhiều loại và mỗi loại đều có khối lượng riêng khác nhau nên không thể có đáp án chung cho việc 1 m3 đá nặng bao nhiêu kg, sau đây là khối lượng riêng một số loại đá tiêu biểu:

  • 1 m3 đá đặc nguyên khai bằng 2750 kg = 2.75 tấn
  • 1 m3 đá dăm (0.5 – 2cm) bằng 1600 kg = 1.6 tấn
  • 1 m3 đá dăm (3 – 8cm) bằng 1550 kg = 1.55 tấn
  • 1 m3 đá hộc 15 cm nặng 1500 kg = 1.5 tấn

1 mét khối bê tông nặng bao nhiêu tấn?

Bê tông được trộn từ cát, vữa, đá, xi măng có thể có cốt thép nếu cần. Bê tông có đặc tính chịu nén gọi là mác ký hiệu M (n/m).

Theo thiết kế chuẩn thì 1 m3 bê tông tươi nặng 2.4 tấn tương đương 2400 kg

Phân loại theo Mác bê tông thì:

Bê tông nhẹ chất lượng M50, M75, M100, M150, M300: 1 m3 bê tông bằng 0.8 – 1.8 tấn tương đương 800 – 1800 kg.

Bê tông nặng tươi chất lượng M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M500, M600: 1 m3 bê tông bằng 1.8 – 2.5 tấn tương đương 1800 – 2500 kg.

Vậy là wikiaz.net vừa cùng các bạn tìm hiểu 1 m3 nước, cát, gỗ, đất, đá, bê tông bằng bao nhiêu kg, bao nhiêu tấn và cách quy đổi phù hợp nhất trong các trường hợp.