17 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Xem Lịch âm 17/1. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, chủ nhật ngày 17 tháng 1 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TG&VN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 17/1

Dương lịch: Ngày 17 tháng 1 năm 2021 [Chủ nhật].

Âm lịch: Ngày 5 tháng 12 năm 2020 - Tức ngày Ất Sửu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h].

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h].

Tiết Khí: Tiểu Hàn

Trực: Kiến

Tuổi xung – hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi

Tuổi xung tháng: Ất Mùi, Đinh Mùi

Hôm nay Là Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 17/1/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 17/1/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Xuất hành dễ xảy ra những chuyện cãi cọ không hay, phải nên chú ý lời ăn tiếng nói, giữ mồn giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người bị nguyền rủa, tránh lây bệnh, hội họp, việc quan tránh đi giờ này nếu đi phải giữ miệng, dễ gây ẩu đả cãi nhau.

1h - 3h & 13h - 15h: Tốt lành, xuất hành sẽ gặp nhiều may mắn, phụ nữ có tin mừng, buôn bán có lời, mọi việc hòa hợp, trôi chảy. Có bệnh cầu sẽ khỏi, mọi người đều sẽ mạnh khỏe.

3h - 5h & 15h - 17h : Rất xấu. Xuất hành sẽ gặp chuyện không may, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa, tranh chấp cũng thua thiệt, dễ vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, nếu gặp ma quỷ cúng tế mới an.

5h - 7h &17h - 19h: Xuất hành vào khung giờ này thì mọi việc đa phần tốt. Muốn cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h & 19h - 21h : Xuất hành gặp nhiều điềm lành nhưng chú ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn.. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới tốt. Đi gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức hay đối tác sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc thuận lợi, không cần lo lắng. người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó mà thành, cầu tài mịt mờ, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi theo hướng Nam mới tìm thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng làm gì phải chắc chắn.

Hợp – Xung

Tam hợp: Tỵ, Dậu

Lục hợp: Tý

Tương hình: Mùi, Tuất

Tương hại: Ngọ

Tương xung: Mùi

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 17/1/2021

Sao tốt

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 17/1/2021

Nên: Tốt cho việc xây cất, cưới xin, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Tí [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Giờ Hắc Đạo

Dần [3:00-4:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : canh ngọ

tức Chi khắc Can [Hỏa khắc Kim], là ngày hung [phạt nhật]. Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

Tên ngày : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu [Hung tú] Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

Nên làm : Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

Ngoại lệ : - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ [con chồn]: Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Chủ Đề