16/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2023

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày 08-06-2023 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Kim Dương [Tốt] Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Ngày Giáp Thìn - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ gặp nhiều trở ngại, mọi việc chỉ tốn công sức, khó thành. Vì thế nên tránh làm những việc lớn.

Xem lịch âm hôm nay ngày 16/4/2023

Việc nên và không nên làm ngày 16/4/2023

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/4/2023

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Nhâm Tuất, Canh Tuất.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/4/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Dần [3h-5h], Mậu Thìn [7h-9h], Kỷ Tỵ [9h-11h], Nhâm Thân [15h-17h], Quý Dậu [17h-19h], Ất Hợi [21h-23h]. Giờ hắc đạo: Giáp Tý [23h-01h], Ất Sửu [01h-03h], Đinh Mão [05h-07h], Canh Ngọ [11h-13h], Tân Mùi [13h-15h], Giáp Tuất [19h-21h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

TIN LIÊN QUAN

  • Khách Tây bùng nổ vị giác với các món chua cay ngọt đắng của ẩm thực Việt: 1 món được giới trẻ ngày nay cực yêu thích

  • Nhận cuộc gọi của ngân hàng, người đàn ông ngớ người khi biết vừa mất 1,2 tỷ do 1 nguyên nhân không ngờ

Xuất hành hôm nay âm lịch 16/4/2023

Ngày xuất hành:

Thiên môn: Xuất hành làm mọi công việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần.

[*] Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Sau tháng 2 nhuận âm lịch, vận mệnh 4 con giáp mạnh mẽ chuyển giao, sớm gặp quý nhân, may mắn đầy mình

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Xem thêm

Ngày 16 Tháng 9 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 30 Tháng 10 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 16 Tháng 9 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/10/2023

  • Dương lịch: 30/10/2023 - Thứ Hai
  • Âm lịch: 16/9/2023 - Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Sương giáng [Sương mù]
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn [Các tuổi này khá hợp với ngày 30/10/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi xung khắc với ngày 30/10/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [nhưng chớ trị bệnh mắt], bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng [Kim], là ngày cát.
    Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Huyết chi, Ngũ ly.
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
  • Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h-3hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h-5hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h-7hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h-9hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h-11hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ Đề