100kpa bằng bao nhiêu kg
Các cụ cho em hỏi trên rada lis của gscan khi mình sem áp xuất xăng của nó được tính bằng kpa vi dụ như con atit khi nổ máy là 101kpa vậy có phương thức tính nào quy đổi thanh bao nhieu kg được không các cụ nhỉ Show
T 3/11/14
Theo e 100kpa =1bar mà 1 bar thì xấp xỉ bằng 1kg/cm2 ngocthanh27Tài xế O-H3/11/14
Em nghĩ là chưa chuẩn vì khi nổ máy con xe corola atit 1.8 đời 2011 đọc trên rada lis của máy gscan mà chỉ có 101kpa nhu vậy theo như các cụ thì con ấy áp xuất xăng có hơn 1 kg thôi a Phạm VỵTài xế O-H4/11/14
ngocthanh27 đã viết: Em nghĩ là chưa chuẩn vì khi nổ máy con xe corola atit 1.8 đời 2011 đọc trên rada lis của máy gscan mà chỉ có 101kpa nhu vậy theo như các cụ thì con ấy áp xuất xăng có hơn 1 kg thôi a Nhấn để mở rộng...
ngocthanh27Tài xế O-H4/11/14
Vâng cảm ơn mọi người đã chia sẻ a 0 Thích N nguyentuan_meTài xế O-H4/11/14
các đơn vị áp suất at, bar, kg/cm2, kPa thì bạn có thể coi như chúng tương đương nhau và thực tế các giá trị này trên oto (áp suất lốp, xăng, dầu, ...) khá thấp nên bạn có thể dùng với sai số không lớn. Chỉ có trường hợp đơn vị psi thì cần nhớ 1 bar = 14,5 psi. Ngày nay, nhiều kỹ thuật được phát triển cho phép đo áp suất, chúng ta thường dùng dụng cụ để đo áp suất là đồng hồ đo áp suất hay còn có tên gọi khác là áp kế. Hoặc có thể dùng cảm biến đo áp suất để kiểm tra áp suất. Các đơn vị đo áp suất thường được sử dụng là bar, mpa, psi, kg/cm2… Tuy nhiên, không phải lúc nào các thiết bị cũng đồng nhất đơn vị đo. Và nếu như bạn đã từng khổ tâm vì không biết quy đổi bar sang kg hay bar sang psi… Đây là bài viết này dành cho bạn. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới để hiểu hơn về các đơn vị nhé! Theo wikipedia định nghĩa áp suất như sau: Trong vật lý học, áp suất (tiếng Anh: Pressure) (thường được viết tắt là p hoặc P) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Trong hệ SI, đơn vị của áp suất bằng Newton trên mét vuông (N/m2), nó được gọi là Pascal (Pa) mang tên nhà toán học và vật lý người Pháp Blaise Pascal thế kỉ thứ 17. Áp suất 1 Pa là rất nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên mặt bàn. Thường áp suất được đo với tỉ lệ bắt đầu bằng 1kPa = 1000Pa. Phương trình miêu tả áp suất: P = F / S Trong đó: P là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích tiếp xúc là S. 1/ Nước Mỹ ( USA ) Nước mỹ luôn dẩn đầu các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp đo lường . Họ thường dùng các đơn vị Psi , Ksi … 2/ Khu vực Châu Âu Khu vực Châu Âu với sự dẩn đầu của Anh – Đức – Pháp là cái nôi của ngành công nghiệp cơ khí cũng như ngành công nghiệp đo lường . Ngày nay các nước Anh – Đức – Pháp vẫn có một tiêu chuẩn riêng & cao hơn các nước nằm trong khối Châu Âu . Chính vì thế họ cũng dùng đơn vị áp suất theo họ là tiêu chuẩn đó là bar , mbar … 3/ Khu vực Châu Á Khu vực Châu Á thì chỉ có duy nhất nước Nhật được đứng trong các nước G7 với tiêu chuẩn vượt trội sánh ngang các nước Mỹ , Đức . Chính vì thế nước Nhật chính là niềm tự hào của của Châu Á nên họ cũng các đơn vị áp suất riêng của họ như : Pa , Mpa , Kpa … Đây là bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất mà được sử dụng phổ biến bởi tính đơn giản và dễ sử dụng. Bar là một chỉ số đơn vị của áp lực, nhưng không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Đó là chính xác bằng 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển. Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế chuẩn . Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn 1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal ) 1 bar = 1.02 kgf/cm2 1 bar = 100 kPa ( kilopascal ) 1 bar = 1000 hPa ( hetopascal ) 1 bar = 1000 mbar ( milibar ) 1 bar = 10197.16 kgf/m2 1 bar = 100000 Pa ( pascal ) Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 1 bar = 0.99 atm ( physical atmosphere ) 1 bar = 1.02 technical atmosphere Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông ) 1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông ) 1 bar = 2088.5 ( pound per square foot ) Tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O ) 1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O ) 1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O ) Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury ) 1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury ) 1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury ) 1 bar = 750 Torr
Đơn vị bar và kg/cm2 Trên đây là những kiến thức giúp bạn hiểu được bản chất của vấn đề. Trong trường hợp bạn thấy các kiến thức ở trên dài dòng và khá tốn thời gian để đọc hiểu. Bạn cần chuyển đồi gấp, có kết quả liền. Cùng xem cách quy đổi đơn vị áp suất sau nhé. Đây không phải là chém gió, bằng cách quy đổi này bạn sẽ có kết quả ngay lập tức. Xin lưu ý, không phải 3′ mà là NGAY LẬP TỨC.
Bước 1: Truy cập vào google.com.vn Bước 2: Gõ theo công thức sau: (Số bar) Bar to PSI Bước 3: Nhận kết quả. Ví dụ: 16 bar to psi Với cách đổi đơn vị áp suất đơn giản này, khi gặp phải đơn vị áp suất phức tạp bạn có thể có kết quả nhanh chóng mà không cần phải tính toán. |