Mục tiêu bài học
Kiến thức bài học quan trọng là :
- Nhận biết và quy đối được từ đơn vị đo xăng-ti-mét vuông sang đề-xi-mét vuông
- Sử dụng kiến thức linh hoạt để giải theo yêu cầu của bài toán.
Lý thuyết cần nhớ Bài: Đề-xi-mét vuông
Đề-xi-mét vuông
- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông.
- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1𝑑𝑚.
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là 𝑑𝑚2.
Cách đọc và viết:
Ta thực hiện đọc và viết các số đo kèm theo đơn vị đo theo thứ tự từ trái sang phải.
ViếtĐọc32𝑑𝑚2Ba mươi hai đề – xi – mét vuông911𝑑𝑚2Chín trăm mười một đề – xi – mét vuông1952𝑑𝑚2Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề – xi – mét vuông492000𝑑𝑚2Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề – xi – mét vuôngQuan hệ giữa đề-xi-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
- Ta thấy hình vuông 1𝑑𝑚2 gồm 100 hình vuông 1𝑐𝑚2 . Vậy:
- 1 dm2 = 100 cm2100 cm2 = 1 dm2
- Khi đổi số đo từ đơn vị đề-xi-mét vuông sang đơn vị xăng-ti-mét vuông ta viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Khi đổi số đo từ đơn vị xăng-ti-mét vuông sang đơn vị đề-xi-mét vuông ta bớt đi 2 chữ số 0 ở bên phải số đó.
Ví dụ: 50𝑑𝑚2 = 5000𝑐𝑚2 ; 1000𝑐𝑚2 = 10𝑑𝑚2 .
> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4
Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4
Giải bài tập trang 63,64 Sách giáo khoa Toán 4: Đề-xi-mét vuông
Câu 1: Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
Hướng dẫn:
32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông
911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông
1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông
Câu 2: Viết theo mẫu:
ĐọcViếtMột trăm linh hai đề-xi-mét-vuôngTám trăm mười hai đề-xi-mét-vuôngMột nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuôngHai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuôngHướng dẫn:
ĐọcViếtMột trăm linh hai đề-xi-mét-vuông102 dm2Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông812 dm2Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông1960 dm2Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông2812 dm2Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
Hướng dẫn:
1dm2 = 100 cm2
48 dm2 = 4800 cm2
1997 dm2 = 199700 cm2
100 cm2 =1 dm2
2000cm2 = 20 dm2
9900cm2 = 99 dm2
Câu 4: Điền dấu >, 19dm250cm2
6dm23cm2 = 603cm2
2001cm2 < 20dm210cm2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a] Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b] Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c] Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d] Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông
Hướng dẫn:
a] Đ
b] S
c] S
d] S
Bài tập tự luyện cho học sinh
Đề bài
Bài tập tự luyện cho bài Đề-xi-mét vuông
Câu 1: Điền vào chỗ chấm : Bốn trăm sáu mươi hai đề-xi- mét vuông viết là :.....𝑑𝑚2
A. 462
B. 426
C. 762
D. 264
Câu 2: Điền dấu >,
B.